Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Awkward (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Awkward trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Awkward.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Awkward (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ awkward
Awkward |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈɔːkwəd/ |
Tính từ (adj) |
khó xử, khó, vụng về |
Ví dụ 1: There was an awkward silence.
(Có một sự im lặng khó xử.)
Ví dụ 2: This box is very awkward for one person to carry.
(Hộp này rất khó để một người mang theo.)
Ví dụ 3: He tried to dance, but he was too awkward.
(Anh ấy đã cố gắng nhảy nhưng lại quá vụng về.)
2. Từ đồng nghĩa với awful
- Clumsy /ˈklʌmzi/ (vụng về)
Ví dụ: He felt clumsy trying to dance.
(Anh ấy cảm thấy vụng về khi cố nhảy.)
- Uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbl/ (khó chịu)
Ví dụ: The silence between them was uncomfortable.
(Sự im lặng giữa họ thật khó chịu.)
- Embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (xấu hổ)
Ví dụ: It was an embarrassing moment for everyone.
(Đó là một khoảnh khắc xấu hổ cho mọi người.)
- Ungainly /ʌnˈɡeɪnli/ (lóng ngóng)
Ví dụ: The large box made her movements ungainly.
(Chiếc hộp lớn khiến cử động của cô ấy trở nên lóng ngóng.)
- Graceless /ˈɡreɪsləs/ (thiếu duyên)
Ví dụ: His graceless apology made things worse.
(Lời xin lỗi thiếu duyên của anh ấy khiến mọi thứ tệ hơn.)
- Inept /ɪˈnept/ (vụng về)
Ví dụ: She felt inept at handling the situation.
(Cô ấy cảm thấy vụng về khi xử lý tình huống.)
- Bumbling /ˈbʌmblɪŋ/ (lúng túng)
Ví dụ: The bumbling waiter spilled the drinks.
(Người phục vụ lúng túng làm đổ đồ uống.)
- Uncoordinated /ˌʌnkəʊˈɔːdɪneɪtɪd/ (thiếu nhịp nhàng)
Ví dụ: His uncoordinated movements made him stand out.
(Những cử động thiếu nhịp nhàng của anh ấy khiến anh nổi bật.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He felt clumsy trying to dance.
A. Awkward
B. Graceful
C. Elegant
D. Smooth
Câu 2: The silence between them was uncomfortable.
A. Pleasant
B. Awkward
C. Relaxing
D. Enjoyable
Câu 3: It was an embarrassing moment for everyone.
A. Comfortable
B. Relaxing
C. Awkward
D. Delightful
Câu 4: The large box made her movements ungainly.
A. Graceful
B. Awkward
C. Elegant
D. Smooth
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)