Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Because (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Because trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Because.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Because (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ because

Because

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/bɪˈkəz/, /bɪˈkɒz/,  /bɪˈkɔːz/

Liên từ (conj)

Ví dụ: Just because I don't complain, people think I'm satisfied.

(Chỉ vì tôi không phàn nàn nên người ta nghĩ tôi hài lòng.)

2. Từ đồng nghĩa với because

- Since /sɪns/ (vì)

Ví dụ: Since it was raining, we stayed indoors.

(Vì trời mưa, chúng tôi ở trong nhà.)

- As /əz/ (vì)

Ví dụ: As he was tired, he went to bed early.

(Vì mệt, anh ấy đi ngủ sớm.)

- Due to /djuː tuː/ (do)

Ví dụ: The event was canceled due to bad weather.

(Sự kiện bị hủy do thời tiết xấu.)

Quảng cáo

- Owing to /ˈəʊɪŋ tuː/ (do)

Ví dụ: Owing to his hard work, he succeeded.

(Do sự chăm chỉ, anh ấy đã thành công.)

- For /fɔː(r)/ (vì)

Ví dụ: She was praised for her excellent performance.

(Cô ấy được khen ngợi vì màn trình diễn xuất sắc.)

- On account of /ɒn əˈkaʊnt əv/ (do)

Ví dụ: On account of the traffic, we were late.

(Do tắc đường, chúng tôi đã đến muộn.)

- In view of /ɪn vjuː əv/ (xét thấy)

Ví dụ: In view of the circumstances, we decided to postpone the meeting.

(Xét thấy tình hình, chúng tôi quyết định hoãn cuộc họp.)

- Thanks to /θæŋks tuː/ (nhờ vào)

Ví dụ: Thanks to her help, we finished the project on time.

(Nhờ vào sự giúp đỡ của cô ấy, chúng tôi đã hoàn thành dự án đúng hạn.)

3. Bài tập áp dụng

Quảng cáo

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Since it was raining, we stayed indoors.

A. Unless

B. Although

C. However

D. Because

Câu 2: The event was canceled due to bad weather.

A. Because of

B. Despite

C. Although

D. Unless

Câu 3: Owing to his hard work, he succeeded.

A. Although

Quảng cáo

B. Despite

C. Because of

D. Unless

Câu 4: Thanks to her help, we finished the project on time.

A. Because of

B. Despite

C. Although

D. Unless

Đáp án:

1. D

2. A

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên