Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Beloved (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Beloved trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Beloved.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Beloved (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Beloved
Beloved |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/bɪˈlʌv.ɪd/ /bɪˈlʌvd/ |
Danh từ, tính từ (n, adj) |
Người yêu dấu, yêu quý |
Ví dụ 1: He's sending some flowers to his beloved.
(Anh ấy đang gửi hoa cho người mình yêu.)
Ví dụ 2: The beloved city of Paris is known for its culture and history.
(Thành phố yêu quý Paris nổi tiếng với văn hóa và lịch sử của nó.)
2. Từ đồng nghĩa với Beloved"
- Adored /əˈdɔːd/ (được yêu mến, được kính trọng)
Ví dụ: She is an adored teacher in our school.
(Cô ấy là một giáo viên được yêu mến trong trường của chúng tôi.)
- Cherished /ˈtʃɛrɪʃt/ (được trân trọng, yêu quý)
Ví dụ: They cherished their memories of the holiday.
(Họ trân trọng những kỷ niệm về kỳ nghỉ.)
- Precious /ˈprɛʃəs/ (quý giá, đáng trân trọng)
Ví dụ: This locket is a precious gift from my grandmother.
(Chiếc vòng cổ này là món quà quý giá từ bà tôi.)
- Dearest /ˈdɪərəst/ (thân yêu, quý mến)
Ví dụ: He is my dearest friend.
(Anh ấy là người bạn thân yêu nhất của tôi.)
- Favored /ˈfeɪvərd/ (được yêu thích, được ưu ái)
Ví dụ: He is the favored candidate for the job.
(Anh ấy là ứng viên được yêu thích cho công việc này.)
- Admired /ədˈmaɪəd/ (được ngưỡng mộ)
Ví dụ: She is admired by everyone for her kindness.
(Cô ấy được mọi người ngưỡng mộ vì lòng tốt của mình.)
- Esteemed /ɪˈstiːmd/ (được tôn trọng, kính trọng)
Ví dụ: He is an esteemed member of the community.
(Anh ấy là một thành viên được kính trọng trong cộng đồng.)
- Treasure /ˈtrɛʒər/ (báu vật)
Ví dụ: She is a treasure to her family.
(Cô ấy là một báu vật đối với gia đình mình.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. Electric cars are better for the environment. In addition, they can save money on petrol
A. In conclusion
B. For example
C. Nevertheless
D. Furthermore
Câu 2. Binh is an active student. He has taken part in different charity projects in his town.
A. been involved in
B. taken care of
C. looked forward to
D. been grateful to
Câu 3. Everyone has their own style of studying. I prefer to study by myself so I am not disturbed.
A. location
B. method
C. culture
D. network
Câu 4. Many language learners do not try to learn all new words they come across.
A. study
B. like
C. meet
D. understand
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)