Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bite the hand that feeds you (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Bite the hand that feeds you trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bite the hand that feeds you.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Bite the hand that feeds you (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Bite the hand that feeds you
Bite the hand that feeds you |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/baɪt ðə hænd ðæt fiːdz juː/
|
Thành ngữ, tục ngữ (idiom) |
Ăn cháo đá bát |
Ví dụ: He was ungrateful and bit the hand that fed him when he criticized his mentor publicly.
(Anh ta vô ơn và ăn cháo đá bát khi chỉ trích người cố vấn của mình.)
2. Từ trái nghĩa với Bite the hand that feeds you
- Gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (lòng biết ơn)
Ví dụ: She expressed her gratitude for all the help she received.
(Cô ấy bày tỏ lòng biết ơn vì tất cả sự giúp đỡ mà cô nhận được.)
- Appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃən/ (sự trân trọng)
Ví dụ: He showed his appreciation by thanking everyone who helped him.
(Anh ấy thể hiện sự trân trọng bằng cách cảm ơn mọi người đã giúp đỡ anh ấy.)
- Loyalty /ˈlɔɪəlti/ (sự trung thành)
Ví dụ: The dog showed great loyalty to its owner.
(Chú chó thể hiện sự trung thành tuyệt vời với chủ của nó.)
- Respect /rɪˈspɛkt/ (sự tôn trọng)
Ví dụ: It's important to show respect to those who have supported you.
(Điều quan trọng là thể hiện sự tôn trọng đối với những người đã hỗ trợ bạn.)
- Devotion /dɪˈvəʊʃən/ (sự tận tâm)
Ví dụ: She has great devotion to her family and always supports them.
(Cô ấy rất tận tâm với gia đình và luôn hỗ trợ họ.)
- Gratefulness /ˈɡreɪtfəlnəs/ (lòng biết ơn)
Ví dụ: His gratefulness for the help he received was evident in his actions.
(Lòng biết ơn của anh ấy đối với sự giúp đỡ anh nhận được thể hiện rõ qua hành động của anh.)
- Allegiance /əˈliːdʒəns/ (sự trung thành, sự cam kết)
Ví dụ: She swore allegiance to the organization that helped her succeed.
(Cô ấy thề trung thành với tổ chức đã giúp cô thành công.)
- Support /səˈpɔːrt/ (sự hỗ trợ)
Ví dụ: He always offered his support to those who helped him along the way.
(Anh ấy luôn cung cấp sự hỗ trợ cho những người đã giúp đỡ anh dọc đường.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. We must not let small children play in the kitchen. It is a dangerous place.
A. handy
B. suitable
C. central
D. safe
Câu 2. With the help of the Internet, information can reach every corner of the world swiftly.
A. at a low speed
B. at a high price
C. with some difficulty
D. unexpectedly
Câu 3. The tendency to develop cancer, even in high-risk individuals, can be decreased by increasing the amount of fruit and vegetables in the diet.
A. consuming
B. growing
C. lessening
D. stopping
Câu 4. With butterflies in my stomach, he waited for his job interview.
A. nervously
B. patiently
C. happily
D. courageously
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)