Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Book (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Book trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Book.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Book (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Book
Book |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/bʊk/ |
Danh từ, động từ (n, v) |
sách, đặt trước, cấm hoặc phạt (thường dùng trong thể thao) |
Ví dụ 1: I bought a new book on history.
(Tôi đã mua một cuốn sách mới về lịch sử.)
Ví dụ 2: I booked a table at the restaurant for tonight.
(Tôi đã đặt bàn tại nhà hàng cho tối nay.)
Ví dụ 3: The referee booked the player for a foul.
(Trọng tài đã phạt cầu thủ vì phạm lỗi.)
2. Từ đồng nghĩa với "Book"
- Text /tɛkst/ (văn bản)
Ví dụ: The professor asked us to analyze the text in detail.
(Giáo sư yêu cầu chúng ta phân tích văn bản một cách chi tiết.)
- Tome /təʊm/ (cuốn sách lớn, đồ sộ)
Ví dụ: He found an ancient tome in the library.
(Anh ấy đã tìm thấy một cuốn sách cổ trong thư viện.)
- Volume /ˈvɒljuːm/ (quyển sách, đặc biệt trong bộ sách nhiều phần)
Ví dụ: She borrowed the second volume of the encyclopedia.
(Cô ấy mượn quyển thứ hai của bộ bách khoa toàn thư.)
- Catalogue /ˈkætəlɒɡ/ (danh mục, sách danh mục)
Ví dụ: The museum’s catalogue lists all of its exhibits.
(Danh mục của bảo tàng liệt kê tất cả các triển lãm của nó.)
- Register /ˈrɛdʒɪstər/ (sổ đăng ký, ghi danh)
Ví dụ: She added her name to the guest register at the hotel.
(Cô ấy đã thêm tên mình vào sổ đăng ký khách tại khách sạn.)
- Reserve /rɪˈzɜːv/ (đặt trước, dự trữ)
Ví dụ: I reserved a seat for you at the concert.
(Tôi đã đặt trước một chỗ ngồi cho bạn ở buổi hòa nhạc.)
- Register /ˈrɛdʒɪstər/ (đăng ký, ghi danh)
Ví dụ: You need to register online to attend the event.
(Bạn cần đăng ký trực tuyến để tham gia sự kiện.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. I didn't think his comments were very appropriate at that time.
A. right
B. correct
C. exact
D. suitable
Câu 2. Have you found out how much all this is going to cost? Is it expensive?
A. got information about
B. found by chance
C. talked to someone about
D. met someone and asked
Câu 3. Everything seems to be very complicated, and the police have promised to look into the problem.
A. discover
B. understand
C. investigate
D. communicate
Câu 4. The new camera didn't work, so she took it back to the shop.
A. was out of date
B. was out of order
C. didn't break down
D. became too old
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. C |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)