Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Boom (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Boom trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Boom.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Boom (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Boom
Boom |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/buːm/ |
Danh từ, động từ (n, v) |
Sự tăng trưởng nhanh, tiếng ầm ầm, tiếng nổ lớn, phát triển mạnh |
Ví dụ 1: The country experienced an economic boom in the 1990s.
(Đất nước đã trải qua một sự bùng nổ kinh tế vào những năm 1990.)
Ví dụ 2: There was a loud boom when the fireworks went off.
(Có một tiếng nổ lớn khi pháo hoa phát nổ.)
Ví dụ 3: The tech industry has boomed over the past decade.
(Ngành công nghệ đã phát triển mạnh mẽ trong thập kỷ qua.)
2. Từ đồng nghĩa với "Boom"
- Surge /sɜːdʒ/ (sự trào lên, sự tăng mạnh)
Ví dụ: There was a surge in online shopping during the holiday season.
(Có một sự trào lên trong mua sắm trực tuyến trong mùa lễ hội.)
- Growth /ɡrəʊθ/ (sự phát triển, sự lớn lên)
Ví dụ: The company’s growth has been impressive in recent years.
(Sự phát triển của công ty trong những năm gần đây rất ấn tượng.)
- Expansion /ɪksˈpænʃən/ (sự mở rộng, sự phát triển)
Ví dụ: The expansion of the city has led to more job opportunities.
(Sự mở rộng của thành phố đã dẫn đến nhiều cơ hội việc làm hơn.)
- Increase /ˈɪn.kriːs/ (sự gia tăng)
Ví dụ: There was a significant increase in the number of visitors this year.
(Có một sự gia tăng đáng kể về số lượng khách tham quan trong năm nay.)
- Rise /raɪz/ (sự tăng lên, sự vươn lên)
Ví dụ: The rise in global temperatures is a cause for concern.
(Sự tăng lên của nhiệt độ toàn cầu là một vấn đề cần lo ngại.)
- Upsurge /ˈʌpˌsɜːdʒ/ (sự tăng đột biến)
Ví dụ: The upsurge in demand for electric cars is clear.
(Sự tăng đột biến về nhu cầu đối với xe điện là rõ ràng.)
- Explode /ɪkˈspləʊd/ (bùng nổ, phát triển nhanh chóng)
Ví dụ: The popularity of streaming services exploded during the pandemic.
(Sự phổ biến của các dịch vụ phát trực tuyến đã bùng nổ trong đại dịch.)
- Flourish /ˈflʌrɪʃ/ (phát triển mạnh mẽ, thịnh vượng)
Ví dụ: The company flourished after the new management took over.
(Công ty đã phát triển mạnh mẽ sau khi ban quản lý mới tiếp quản.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. It's easy to confuse me for my brother; we are twins and we look the same.
A. mix up
B. choose out
C. pick down
D. take after
Câu 2. The notice should be put in the most isible place so that all the students can be well-informed.
A. popular
B. often visited
C. easily seen
D. beautiful
Câu 3. Children normally feel a lot of anxiety about their first day at school.
A. nervousness
B. silence
C. self-control
D. agreement
Câu 4. The 1923 earthquake in Japan killed about 200,000 people and left countless wounded and homeless.
A. imprisoned
B. injured
C. killed
D. enriched
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)