Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Both (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Both trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Both.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Both (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Both
Both |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/bəʊθ/ /boʊθ/ |
Đại từ, từ hạn định (determiner, pronoun) |
Cả hai |
Ví dụ: Both of my parents are teachers.
(Cả hai bố mẹ tôi đều là giáo viên.)
2. Từ đồng nghĩa với Both"
- The two /ðə tuː/ (cả hai)
Ví dụ: The two students presented their project at the conference.
(Cả hai học sinh đã trình bày dự án của họ tại hội nghị.)
- The pair /ðə peər/ (cặp đôi)
Ví dụ: The pair of artists collaborated on the new mural.
(Cặp đôi nghệ sĩ đã hợp tác để vẽ bức tranh tường mới.)
- Both of them /boʊθ əv ðəm/ (cả hai người/vật)
Ví dụ: Both of them have been working on the same project for months.
(Cả hai người họ đã làm việc trên cùng một dự án trong vài tháng.)
- The two of them /ðə tuː əv ðəm/ (cả hai người/vật, nhấn mạnh)
Ví dụ: The two of them are excellent at solving complex problems.
(Cả hai người họ đều xuất sắc trong việc giải quyết các vấn đề phức tạp.)
- The two of you /ðə tuː əv juː/ (cả hai người các bạn)
Ví dụ: The two of you will present your findings in tomorrow’s meeting.
(Cả hai bạn sẽ trình bày kết quả trong cuộc họp ngày mai.)
- Both of you /boʊθ əv juː/ (cả hai các bạn)
Ví dụ: Both of you need to work on the proposal together.
(Cả hai bạn cần làm việc cùng nhau về đề xuất.)
- Both together /boʊθ təˈɡɛðər/ (cả hai cùng nhau)
Ví dụ: Both together managed to complete the task on time.
(Cả hai đã cùng nhau hoàn thành công việc đúng hạn.)
- Either /ˈaɪðər/ (một trong hai, dùng trong ngữ cảnh lựa chọn)
Ví dụ: You can choose either of the two options available.
(Bạn có thể chọn một trong hai lựa chọn có sẵn.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. It hasn't rained for a long time. If the crops are not irrigated soon, the harvest will be affected.
A. plowed
B. watered
C. planted
D. fertilized
Câu 2. In the 1920s, amateur theater performances benefited poor families and other charitable causes.
A. untrained
B. inexperienced
C. non-profit
D. nonprofessional
Câu 3. It is imperative that they arrive on time for the lecture. They mustn't be late.
A. necessary
B. suggested
C. hoped
D. intended
Câu 4. The widespread use of pesticides and herbicides has led to contamination of groundwater in some areas.
A. extensive
B. experimental
C. occasional
D. popular
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. A |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)