Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Break with (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Break with trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Break with.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Break with (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Broke with

Break with

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/breɪk wɪð/

Cụm động từ

(phrasal verb)

Chấm dứt mối quan hệ, chia tay, phản đối, bỏ qua hay không tuân thủ một quy tắc hoặc chuẩn mực

Ví dụ 1: She broke with her old friends after they disagreed about politics.

(Cô ấy đã cắt đứt mối quan hệ với những người bạn cũ sau khi họ bất đồng về chính trị.)

Ví dụ 2: He broke with tradition by wearing casual clothes to the formal event.

(Anh ấy đã không tuân theo truyền thống khi mặc trang phục bình thường đến sự kiện chính thức.)

Ví dụ 3: She broke with the company’s policies when she decided to support the new environmental laws.

(Cô ấy không đồng ý với các chính sách của công ty khi quyết định ủng hộ các đạo luật môi trường mới.)

Quảng cáo

2. Từ trái nghĩa với "Break with"

- Keep in touch /kiːp ɪn tʌʧ/ (giữ liên lạc)

Ví dụ: They decided to keep in touch even after moving to different cities.

(Họ quyết định giữ liên lạc dù đã chuyển đến các thành phố khác nhau.)

- Follow /ˈfɒləʊ/ (tuân theo)

Ví dụ: She decided to follow her family’s traditions instead of breaking with them.

(Cô ấy quyết định tuân theo truyền thống gia đình thay vì cắt đứt với chúng.)

- Stay connected /steɪ kəˈnɛktɪd/ (giữ kết nối)

Ví dụ: Even after years, they still stay connected through social media.

(Mặc dù đã nhiều năm, họ vẫn giữ kết nối qua mạng xã hội.)

- Adhere to /ədˈhɪə(r) tuː/ (tuân thủ)

Ví dụ: The company continues to adhere to its core values and principles.

(Công ty tiếp tục tuân thủ các giá trị và nguyên tắc cốt lõi của mình.)

- Stick to /stɪk tuː/ (dính vào, giữ vững)

Quảng cáo

Ví dụ: He decided to stick to the plan despite the challenges.

(Anh ấy quyết định giữ vững kế hoạch mặc dù gặp khó khăn.)

- Embrace /ɪmˈbreɪs/ (chấp nhận, ôm lấy)

Ví dụ: The team embraced new technology to improve their workflow.

(Đội ngũ đã chấp nhận công nghệ mới để cải thiện quy trình làm việc của mình.)

- Conform to /kənˈfɔːm tuː/ (tuân theo, phù hợp với)

Ví dụ: He chose to conform to societal expectations rather than break with them.

(Anh ấy chọn tuân theo những kỳ vọng của xã hội thay vì cắt đứt với chúng.)

- Align with /əˈlaɪn wɪð/ (hòa hợp với, đồng nhất với)

Ví dụ: The company’s policies align with the latest industry standards.

(Các chính sách của công ty hòa hợp với các tiêu chuẩn ngành công nghiệp mới nhất.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1. The Ministry of Health is carrying out a health project for the poor in mountainous regions and rural.

areas.

A. urban

B. mountainous

C. suburban

D. coastal

Câu 2. Our children must attend some acceptable school during the years of compulsory education.

A. advisory

B. inspirational

C. commercial

D. voluntary

Câu 3. Whenever he returns to this place he is happy and contented.

A. discouraged

B. displeased

C. satisfied

D. serious

Câu 4. "Mary, of course you're overweight. You eat too much junk food. Even worse, you exercise infrequently."

A. nearly every day

B. at a gym

C. in the open

D. quite often

Đáp án:

1. A

2. D

3. B

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên