Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Building (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Building trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Building.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Building (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Building
Building |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈbɪl.dɪŋ/ |
Danh từ (n) |
Tòa nhà, công trình xây dựng |
Ví dụ 1: The building was constructed in the 19th century.
(Tòa nhà được xây dựng vào thế kỷ 19.)
Ví dụ 2: The building of the new school will be completed by next year.
(Công trình xây dựng trường học mới sẽ hoàn thành vào năm tới.)
2. Từ đồng nghĩa với "Building"
- Structure /ˈstrʌktʃər/ (cấu trúc, công trình)
Ví dụ: The new structure is designed to withstand earthquakes.
(Công trình mới được thiết kế để chịu được động đất.)
- Edifice /ˈɛdɪfɪs/ (toà nhà lớn, công trình đồ sộ)
Ví dụ: The edifice stands tall in the heart of the city.
(Công trình đồ sộ này đứng vững ở trung tâm thành phố.)
- Construction /kənˈstrʌkʃən/ (công trình xây dựng)
Ví dụ: The construction of the new hospital is progressing smoothly.
(Công trình xây dựng bệnh viện mới đang tiến triển thuận lợi.)
- Facility /fəˈsɪləti/ (cơ sở vật chất, tòa nhà chuyên dụng)
Ví dụ: The sports facility is equipped with modern amenities.
(Cơ sở vật chất thể thao được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại.)
- Premises /ˈprɛmɪsɪz/ (cơ sở, khuôn viên)
Ví dụ: The company moved to new premises last month.
(Công ty đã chuyển đến cơ sở mới vào tháng trước.)
- Venue /ˈvɛnjuː/ (địa điểm, nơi tổ chức)
Ví dụ: The concert venue can hold up to 5,000 people.
(Địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc có thể chứa đến 5.000 người.)
- Block /blɒk/ (khu nhà, tòa nhà)
Ví dụ: They live in a tall block of flats in the city center.
(Họ sống trong một khu nhà cao tầng ở trung tâm thành phố.)
- House /haʊs/ (nhà, tòa nhà)
Ví dụ: The house is built with eco-friendly materials.
(Ngôi nhà được xây dựng bằng vật liệu thân thiện với môi trường.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. They were qualified for the job, but they were not recruited.
A. competitive
B. selected
C. competent
D. applied
Câu 2. Wage discrimination affects women negatively.
A. motivates
B. influences
C. encourages
D. affords
Câu 3. Men should share household chores with women in their families.
A. cover
B. finish
C. take
D. split
Câu 4. The Government has raised the national minimum wage?
A. bonus
B. expense
C. waste
D. pay
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. D |
4. D |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)