Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Borrow (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Borrow trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Borrow.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Borrow (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Borrow
Borrow |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈbɒr.əʊ/ /ˈbɑːr.oʊ/ |
Động từ (v) |
Vay, mượn |
Ví dụ 1: I need to borrow your car for a few hours to run some errands.
(Tôi cần mượn xe của bạn một vài giờ để làm một số việc vặt.)
Ví dụ 2: He decided to borrow some money from the bank to buy a new house.
(Anh ấy quyết định vay tiền từ ngân hàng để mua một ngôi nhà mới.)
2. Từ đồng nghĩa với Borrow"
- Acquire /əˈkwaɪər/ (chiếm được, có được, lấy được)
Ví dụ: "She managed to acquire the necessary materials for her project from a local supplier."
(Cô ấy đã có được những vật liệu cần thiết cho dự án từ một nhà cung cấp địa phương.)
- Hire /ˈhaɪər/ (thuê, mượn một dịch vụ hoặc người)
Ví dụ: "They decided to hire a tutor to help their child with math."
(Họ quyết định thuê một gia sư để giúp con họ với môn toán.)
- Obtain /əbˈteɪn/ (lấy được, có được)
Ví dụ: "He was able to obtain a copy of the rare book for his collection."
(Anh ấy đã có được một bản sao của cuốn sách hiếm cho bộ sưu tập của mình.)
- Rent /rɛnt/ (thuê, mượn tạm thời)
Ví dụ: "We plan to rent a cabin by the lake for the weekend."
(Chúng tôi dự định thuê một căn nhà nhỏ bên hồ cho cuối tuần.)
- Beg /bɛɡ/ (cầu xin, xin)
Ví dụ: "He had to beg his friend to borrow a few dollars until payday."
(Anh ấy phải cầu xin bạn mình để mượn vài đô la cho đến khi nhận lương.)
- Bite /baɪt/ (mượn một cách tạm thời, nhưng có thể dùng trong ngữ cảnh hài hước hoặc không chính thức)
Ví dụ: "Can I bite your pen for a moment?"
(Tôi có thể mượn cây bút của bạn một lúc không?)
- Bum /bʌm/ (mượn mà không có ý định trả lại, thường là không chính thức)
Ví dụ: "He asked to bum a cigarette off me during the break."
(Anh ấy xin mượn một điếu thuốc của tôi trong giờ nghỉ.)
- Cadge /kædʒ/ (xin, mượn, thường là không chính thức và có phần làm phiền)
Ví dụ: "She always tries to cadge a ride from her friends when she forgets her car keys."
(Cô ấy luôn cố gắng xin đi nhờ xe từ bạn bè khi quên chìa khóa xe.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. They grumbled about the food. They didn't seem to be pleased.
A. argued
B. complained
C. thought
D. bargained
Câu 2. The shop assistant was totally bewildered by the customer's behavior.
A. puzzled
B. disgusted
C. angry
D. upset
Câu 3. Sue and Daisy are as different as chalk and cheese. No wonder their friendship has broken up recently.
A. changed
B. ended
C. improved
D. appeared
Câu 4. He was astounded at his bad luck. He couldn't believe it.
A. unhappy
B. frightened
C. astonished
D. amused
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)