Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go back on (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Go back on trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go back on.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Go back on (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của go back on

Go back on

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ɡəʊ bæk ɒn/

Cụm động từ (phr v)

nuốt lời

Ví dụ: He never goes back on his word.

(Anh ấy không bao giờ nuốt lời nói của mình.)

2. Từ đồng nghĩa với go back on

- Break /breɪk/ (thất hứa)

Ví dụ: He broke his promise to help her.

(Anh ấy đã thất hứa với lời hứa giúp đỡ cô ấy.)

- Violate /ˈvaɪəleɪt/ (vi phạm)

Ví dụ: The company violated the terms of the contract.

(Công ty đã vi phạm các điều khoản của hợp đồng.)

- Reneg on /rɪˈniːɡ ɒn/ (thất hứa)

Ví dụ: She reneged on her agreement to support the project.

(Cô ấy đã thất hứa về thỏa thuận hỗ trợ dự án.)

Quảng cáo

- Retract /rɪˈtrækt/ (rút lại)

Ví dụ: He retracted his earlier statement.

(Anh ấy đã rút lại tuyên bố trước đó.)

- Withdraw /wɪðˈdrɔː/ (rút lại)

Ví dụ: The government withdrew its support for the policy.

(Chính phủ đã rút lại sự ủng hộ cho chính sách.)

- Back out /bæk aʊt/ (rút lui)

Ví dụ: He backed out of the deal at the last minute.

(Anh ấy đã rút lui khỏi thỏa thuận vào phút cuối.)

- Default on /dɪˈfɔːlt ɒn/ (không thực hiện)

Ví dụ: The company defaulted on its loan payments.

(Công ty đã không thực hiện các khoản thanh toán vay.)

- Fail to honor /feɪl tuː ˈɒnə(r)/ (không giữ)

Ví dụ: He failed to honor his commitment to the team.

(Anh ấy đã không giữ cam kết với đội.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He broke his promise to help her.

A. Kept

B. Violated

C. Honored

D. Fulfilled

Câu 2: The company violated the terms of the contract.

A. Respected

B. Reneged on

C. Honored

D. Fulfilled

Câu 3: She reneged on her agreement to support the project.

A. Retracted

Quảng cáo

B. Honored

C. Fulfilled

D. Respected

Câu 4: He backed out of the deal at the last minute.

A. Honored

B. Respected

C. Fulfilled

D. Withdrew

Đáp án:

1. B

2. B

3. A

4. D

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên