Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Awful (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Awful trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Awful.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Awful (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ awful
Awful |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈɔːfl/ |
Tính từ (adj) |
khủng khiếp, rất nhiều |
Ví dụ 1: It was only later that we learned the awful truth.
(Mãi sau này chúng tôi mới biết được sự thật khủng khiếp.)
Ví dụ 2: It's going to cost an awful lot of money.
(Nó sẽ tốn rất nhiều tiền.)
2. Từ đồng nghĩa với awful
- Terrible /ˈterəbl/ (kinh khủng)
Ví dụ: The weather was terrible during the trip.
(Thời tiết kinh khủng trong suốt chuyến đi.)
- Horrible /ˈhɒrəbl/ (khủng khiếp)
Ví dụ: The food at the restaurant was horrible.
(Đồ ăn ở nhà hàng thật khủng khiếp.)
- Dreadful /ˈdredfl/ (kinh hoàng)
Ví dụ: The movie was so dreadful that we left early.
(Bộ phim kinh hoàng đến mức chúng tôi bỏ về sớm.)
- Appalling /əˈpɔːlɪŋ/ (kinh tởm)
Ví dụ: The conditions in the factory were appalling.
(Điều kiện trong nhà máy thật kinh tởm.)
- Ghastly /ˈɡɑːstli/ (ghê rợn)
Ví dụ: She had a ghastly experience during the storm.
(Cô ấy đã có một trải nghiệm ghê rợn trong cơn bão.)
- Atrocious /əˈtrəʊʃəs/ (kinh khủng)
Ví dụ: The service at the hotel was atrocious.
(Dịch vụ ở khách sạn thật kinh khủng.)
- Abysmal /əˈbɪzməl/ (thảm hại)
Ví dụ: The team’s performance was abysmal.
(Màn thể hiện của đội thật thảm hại.)
- Shocking /ˈʃɒkɪŋ/ (gây sốc)
Ví dụ: The news of the accident was shocking.
(Tin tức về vụ tai nạn đã gây sốc.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The weather was terrible during the trip.
A. Wonderful
B. Pleasant
C. Horrible
D. Delightful
Câu 2: The food at the restaurant was horrible.
A. Delicious
B. Tasty
C. Enjoyable
D. Dreadful
Câu 3: The conditions in the factory were appalling.
A. Excellent
B. Ghastly
C. Comfortable
D. Satisfactory
Câu 4: The team’s performance was abysmal.
A. Outstanding
B. Atrocious
C. Impressive
D. Remarkable
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)