Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Away (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Away trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Away.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Away (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ away
Away |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/əˈweɪ/ |
Tính từ (adj) |
trên sân khách |
|
Trạng từ (adv) |
cách, vắng |
Ví dụ 1: The station is a few minutes' walk away from here.
(Nhà ga cách đây vài phút đi bộ.)
Ví dụ 2: There were ten children away yesterday.
(Hôm qua có mười đứa trẻ đi vắng.)
Ví dụ 3: She has an away match/game.
(Cô ấy có một trận đấu/trận đấu trên sân khách.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với away
- Here /hɪə(r)/ (ở đây)
Ví dụ: Please come here and sit down.
(Làm ơn đến đây và ngồi xuống.)
- Present /ˈpreznt/ (có mặt)
Ví dụ: All the students were present in the classroom.
(Tất cả học sinh đều có mặt trong lớp học.)
- Nearby /ˌnɪəˈbaɪ/ (gần đây)
Ví dụ: There’s a café nearby where we can meet.
(Có một quán cà phê gần đây nơi chúng ta có thể gặp nhau.)
- Close /kləʊs/ (gần)
Ví dụ: The store is close to my house.
(Cửa hàng gần nhà tôi.)
- Adjacent /əˈdʒeɪsnt/ (kế bên)
Ví dụ: The park is adjacent to the school.
(Công viên kế bên trường học.)
- In /ɪn/ (ở trong)
Ví dụ: She is in the office right now.
(Cô ấy đang ở trong văn phòng.)
- Within /wɪˈðɪn/ (trong phạm vi)
Ví dụ: The answer lies within the text.
(Câu trả lời nằm trong văn bản.)
- On hand /ɒn hænd/ (có sẵn)
Ví dụ: Extra staff were on hand to help with the event.
(Nhân viên dự phòng có sẵn để giúp đỡ sự kiện.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Please come here and sit down.
A. Present
B. Far
C. Nearby
D. Close
Câu 2: All the students were present in the classroom.
A. Nearby
B. Here
C. Absent
D. Close
Câu 3: There’s a café nearby where we can meet.
A. Distant
B. Here
C. Present
D. Close
Câu 4: The store is close to my house.
A. Far
B. Here
C. Present
D. Nearby
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)