Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fast food (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Fast food trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fast food.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fast food (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Fast food
Fast food |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈfæst fʊd/ |
Danh từ (n) |
thức ăn nhanh (những món ăn được chế biến sẵn và phục vụ nhanh chóng, thường là thức ăn dễ ăn và phổ biến ở các chuỗi cửa hàng ăn nhanh) |
Ví dụ 1: I usually have fast food for lunch because it’s convenient.
(Tôi thường ăn thức ăn nhanh cho bữa trưa vì nó tiện lợi.)
Ví dụ 2: Fast food restaurants are known for their quick service.
(Các nhà hàng thức ăn nhanh nổi tiếng với dịch vụ nhanh chóng.)
2. Từ đồng nghĩa với Fast food
Từ đồng nghĩa với Fast food là:
- Quick service food (Thức ăn phục vụ nhanh)
Ví dụ: The restaurant specializes in quick service food.
(Nhà hàng này chuyên về thức ăn phục vụ nhanh.)
- Convenience food (Thức ăn tiện lợi)
Ví dụ: Convenience food is easy to prepare but often unhealthy.
(Thức ăn tiện lợi dễ chế biến nhưng thường không tốt cho sức khỏe.)
- Takeout /ˈteɪk.aʊt/ (Thức ăn mang đi)
Ví dụ: We decided to order takeout for dinner tonight.
(Chúng tôi quyết định gọi thức ăn mang đi cho bữa tối nay.)
- Takeaway /ˈteɪk.ə.weɪ/ (Thức ăn mang đi)
Ví dụ: I prefer to get takeaway from that restaurant.
(Tôi thích lấy thức ăn mang đi từ nhà hàng đó.)
- Junk food /dʒʌŋk fuːd/ (Thức ăn vặt, đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe)
Ví dụ: Too much junk food can lead to health problems.
(Ăn quá nhiều thức ăn vặt có thể dẫn đến các vấn đề về sức khỏe.)
- Street food (Thức ăn đường phố)
Ví dụ: Street food is popular in many cities around the world.
(Thức ăn đường phố rất phổ biến ở nhiều thành phố trên thế giới.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: I usually order takeout when I don’t feel like cooking.
A. fast food
B. takeout
C. junk food
D. quick service food
Câu 2: Junk food is often high in calories and low in nutrients.
A. healthy food
B. takeout
C. quick service food
D. junk food
Câu 3: Many people prefer eating convenience food because it’s easy to prepare.
A. street food
B. junk food
C. takeout
D. convenience food
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. D |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)