Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fear of missing out (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Fear of missing out trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fear of missing out.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fear of missing out (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ fear of missing out

Fear of missing out

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/fɪər ʌv ˈmɪsɪŋ aʊt/

Danh từ (n)

 

nỗi sợ bỏ lỡ điều gì đó

Ví dụ 1: She felt a strong fear of missing out when her friends went on vacation without her.

(Cô ấy cảm thấy rất lo lắng khi nghĩ rằng mình sẽ bỏ lỡ chuyến du lịch cùng bạn bè.)

Ví dụ 2: She has a constant fear of missing out.

(Cô ấy luôn có nỗi sợ bỏ lỡ điều gì đó.)

2. Từ đồng nghĩa với fear of missing out

Từ đồng nghĩa với fear of missing out là:

- Fear of being left out (Sợ bị bỏ rơi)

Ví dụ: He had a fear of being left out of the conversation when his friends talked about their trip.

(Anh ấy sợ bị bỏ rơi trong cuộc trò chuyện khi bạn bè nói về chuyến đi của họ.)

Quảng cáo

- Social anxiety (Lo âu xã hội)

Ví dụ: His social anxiety increased when he saw everyone else going to the event except him.

(Nỗi lo âu xã hội của anh ấy tăng lên khi thấy mọi người khác tham gia sự kiện ngoại trừ anh ấy.)

- Sense of exclusion (Cảm giác bị loại trừ)

Ví dụ: She experienced a sense of exclusion when her colleagues went out for drinks without inviting her.

(Cô ấy cảm thấy bị loại trừ khi đồng nghiệp đi uống mà không mời cô.)

- Need to belong (Nhu cầu thuộc về)

Ví dụ: The need to belong to a group can sometimes lead to FOMO in social situations.

(Nhu cầu thuộc về một nhóm đôi khi dẫn đến FOMO trong các tình huống xã hội.)

- Fear of being out of the loop (Sợ bị bỏ lại ngoài cuộc)

Quảng cáo

Ví dụ: He felt a strong fear of being out of the loop when he didn't know about the upcoming party.

(Anh ấy cảm thấy rất lo lắng khi không biết về bữa tiệc sắp tới.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She was filled with fear of being left out when she saw her friends enjoying the concert without her.

A. fear of being alone

B. fear of missing out

C. fear of failure

D. fear of change

Câu 2: He experienced social anxiety when he was the only one not attending the event.

A. discomfort

Quảng cáo

B. social anxiety

C. need to belong

D. fear of missing out

Câu 3: Her sense of exclusion grew stronger when she saw everyone talking about the meeting she missed.

A. need to belong

B. fear of being left out

C. sense of exclusion

D. social pressure

Câu 4: FOMO is often triggered by seeing photos and posts about events on social media.

A. sense of exclusion

B. fear of missing out

C. social anxiety

D. compulsive involvement

Đáp án:

1. A

2. D

3. B

4. C

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên