Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nation (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ nation trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nation.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nation (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “nation”
Nation |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈneɪʃn/ |
Danh từ (n) |
Quốc gia, dân tộc |
Ví dụ 1: The nation celebrated its independence day.
(Quốc gia đã kỷ niệm ngày độc lập của mình.)
Ví dụ 2: He is a hero in his nation.
(Anh ấy là một anh hùng trong dân tộc của mình.)
2. Từ đồng nghĩa với “nation”
- country /ˈkʌntri/ (quốc gia)
Ví dụ: Japan is a beautiful country.
(Nhật Bản là một quốc gia xinh đẹp.)
- state /steɪt/ (nhà nước, quốc gia)
Ví dụ: The state has implemented new laws.
(Nhà nước đã ban hành các luật mới.)
- republic /rɪˈpʌblɪk/ (cộng hòa)
Ví dụ: France is a republic.
(Pháp là một nước cộng hòa.)
- territory /ˈterətɔːri/ (lãnh thổ)
Ví dụ: The country expanded its territory.
(Quốc gia đã mở rộng lãnh thổ của mình.)
- realm /relm/ (vương quốc)
Ví dụ: The king ruled over a vast realm.
(Nhà vua cai trị một vương quốc rộng lớn.)
- land /lænd/ (vùng đất, đất nước)
Ví dụ: They returned to their native land.
(Họ trở về quê hương của mình.)
- people /ˈpiːpl/ (dân tộc)
Ví dụ: The Japanese people are known for their politeness.
(Người Nhật nổi tiếng về sự lịch sự.)
- society /səˈsaɪəti/ (xã hội, quốc gia)
Ví dụ: Every nation has its own society and culture.
(Mỗi quốc gia có xã hội và văn hóa riêng của mình.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The nation is facing an economic crisis.
A. State
B. Village
C. City
D. Region
Câu 2: He traveled to a foreign nation for his studies.
A. District
B. Territory
C. Neighborhood
D. Building
Câu 3: The nation celebrated its victory.
A. Village
B. Country
C. Street
D. Park
Câu 4: This policy will benefit the entire nation.
A. City
B. Region
C. State
D. Town
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)