Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Native (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ native trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Native.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Native (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “native

Native

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈneɪtɪv/

Tính từ (adjective)

bản địa, tự nhiên

Ví dụ 1: She is a native speaker of French.

(Cô ấy là người nói tiếng Pháp bản xứ.)

Ví dụ 2: The kangaroo is native to Australia.

(Chuột túi có nguồn gốc tự nhiên ở Úc.)

2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “native

a. Từ đồng nghĩa với “native” là:

- Indigenous /ɪnˈdɪdʒənəs/ (bản địa)

Ví dụ: These plants are indigenous to South America.

(Những loài cây này có nguồn gốc bản địa ở Nam Mỹ.)

- Local /ˈləʊkl/ (địa phương)

Quảng cáo

Ví dụ: He loves the local food here.

(Anh ấy yêu thích đồ ăn địa phương ở đây.)

- Aboriginal /ˌæbəˈrɪdʒɪnəl/ (thổ dân, bản địa)

Ví dụ: Aboriginal art is very unique.

(Nghệ thuật thổ dân rất độc đáo.)

- Endemic /enˈdemɪk/ (đặc hữu)

Ví dụ: This bird is endemic to the island.

(Loài chim này đặc hữu trên hòn đảo.)

b. Từ trái nghĩa với “native” là:

- Foreign /ˈfɒrən/ (nước ngoài)

Ví dụ: He speaks several foreign languages.

(Anh ấy nói nhiều ngôn ngữ nước ngoài.)

- Alien /ˈeɪliən/ (ngoại lai)

Ví dụ: These plants are alien to this region.

(Những loài cây này là ngoại lai ở khu vực này.)

- Immigrant /ˈɪmɪɡrənt/ (nhập cư)

Quảng cáo

Ví dụ: He is an immigrant from Asia.

(Anh ấy là người nhập cư từ châu Á.)

- Exotic /ɪɡˈzɒtɪk/ (ngoại lai, kỳ lạ)

Ví dụ: She loves exotic fruits.

(Cô ấy yêu thích các loại trái cây ngoại lai.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The kangaroo is native to Australia.

A. Foreign

B. Exotic

C. Indigenous

D. Immigrant

Câu 2: They are studying Native American culture.

A. Aboriginal

B. Alien

Quảng cáo

C. Exotic

D. Foreign

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 3: She is a native speaker of French.

A. Foreign

B. Local

C. Endemic

D. Indigenous

Câu 4: This bird is endemic to the island.

A. Native

B. Alien

C. Aboriginal

D. Local

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học