Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nearby (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ nearby trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nearby.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nearby (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “nearby”
Nearby |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˌnɪəˈbaɪ/ |
Tính từ (adj), Trạng từ (adv) |
Gần, ở gần |
Ví dụ 1: They live in a nearby village.
(Họ sống ở một ngôi làng gần đó.)
Ví dụ 2: A policeman was nearby when the accident happened.
(Một cảnh sát đã ở gần khi tai nạn xảy ra.)
2. Từ đồng nghĩa với “nearby”
- close /kləʊs/ (gần)
Ví dụ: There is a bank close to my office.
(Có một ngân hàng gần văn phòng của tôi.)
- near /nɪə(r)/ (gần)
Ví dụ: She works at a store near her house.
(Cô ấy làm việc tại một cửa hàng gần nhà.)
- adjacent /əˈdʒeɪsnt/ (kế bên, liền kề)
Ví dụ: The library is adjacent to the school.
(Thư viện nằm liền kề trường học.)
- neighboring /ˈneɪbərɪŋ/ (lân cận)
Ví dụ: We visited the neighboring towns.
(Chúng tôi đã thăm các thị trấn lân cận.)
- local /ˈləʊkl/ (địa phương, gần)
Ví dụ: I bought this at a local market.
(Tôi đã mua cái này ở chợ địa phương.)
- within reach /wɪˈðɪn riːtʃ/ (trong tầm tay, gần)
Ví dụ: The restaurant is within reach of our hotel.
(Nhà hàng gần khách sạn của chúng tôi.)
- in the vicinity /ɪn ðə vɪˈsɪnəti/ (trong vùng lân cận)
Ví dụ: There are several shops in the vicinity.
(Có nhiều cửa hàng trong vùng lân cận.)
- not far /nɒt fɑː(r)/ (không xa)
Ví dụ: His house is not far from here.
(Nhà anh ấy không xa đây lắm.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: They stopped at a nearby restaurant for dinner.
A. Distant
B. Adjacent
C. Faraway
D. Isolated
Câu 2: There is a supermarket close to the hotel.
A. Far
B. Near
C. Empty
D. Busy
Câu 3: We stayed at a hotel in the vicinity of the beach.
A. Distance
B. Region
C. Neighborhood
D. Border
Câu 4: She lives in a neighboring apartment.
A. Distant
B. Nearby
C. Isolated
D. Spacious
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)