Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Neat (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ neat trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Neat.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Neat (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “neat”
Neat |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/niːt/ |
Tính từ (adj) |
Gọn gàng, khéo léo |
Ví dụ 1: He has a neat handwriting style.
(Anh ấy có phong cách chữ viết tay rất gọn gàng.)
Ví dụ 2: That was a neat solution to the problem.
(Đó là một cách giải quyết khéo léo cho vấn đề.)
2. Từ trái nghĩa với “nearer”
- Messy /ˈmesi/ (Bừa bộn, lộn xộn)
Ví dụ: His desk is always messy with papers everywhere.
(Bàn làm việc của anh ấy luôn bừa bộn với giấy tờ khắp nơi.)
- Untidy /ʌnˈtaɪdi/ (Không gọn gàng, luộm thuộm)
Ví dụ: Her hair looked untidy after the long journey.
(Tóc của cô ấy trông luộm thuộm sau chuyến đi dài.)
- Disorganized /dɪsˈɔːɡənaɪzd/ (Lộn xộn, thiếu tổ chức)
Ví dụ: The files were disorganized and hard to find.
(Các tài liệu bị lộn xộn và khó tìm.)
- Sloppy /ˈslɒpi/ (Cẩu thả, luộm thuộm)
Ví dụ: His work was sloppy and full of mistakes.
(Công việc của anh ấy rất cẩu thả và đầy lỗi.)
- Chaotic /keɪˈɒtɪk/ (Hỗn loạn, lộn xộn)
Ví dụ: The office was chaotic during the move.
(Văn phòng rất hỗn loạn trong quá trình chuyển dọn.)
- Dirty /ˈdɜːti/ (Bẩn thỉu)
Ví dụ: The kitchen was dirty after the party.
(Nhà bếp rất bẩn sau bữa tiệc.)
- Cluttered /ˈklʌtəd/ (Lộn xộn, bừa bộn)
Ví dụ: His room is cluttered with old magazines.
(Phòng của anh ấy đầy lộn xộn với các tạp chí cũ.)
- Careless /ˈkeələs/ (Cẩu thả, không cẩn thận)
Ví dụ: She made a careless mistake on the test.
(Cô ấy đã mắc lỗi cẩu thả trong bài kiểm tra.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Her handwriting is very neat and easy to read.
A. clear
B. tidy
C. messy
D. elegant
Câu 2: He always keeps his workspace neat and organized.
A. chaotic
B. simple
C. elegant
D. pleasant
Câu 3: She wore a neat outfit to the meeting.
A. clean
B. sloppy
C. stylish
D. simple
Câu 4: The solution to the problem was neat and effective.
A. efficient
B. complicated
C. clever
D. simple
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. B |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)