Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nervous (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ nervous trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nervous.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nervous (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “nervous”
Nervous |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈnɜːvəs/ |
Tính từ (adj) |
Lo lắng, gượng, căng thẳng |
Ví dụ 1: She felt nervous before the interview.
(Cô ấy cảm thấy lo lắng trước buổi phỏng vấn.)
Ví dụ 2: He gave a nervous laugh when asked about his plans.
(Anh ấy cười gượng khi được hỏi về kế hoạch của mình.)
Ví dụ 3: The cat is always nervous around strangers.
(Con mèo lúc nào cũng căng thẳng khi gặp người lạ.)
2. Từ trái nghĩa với “nervous”
- calm /kɑːm/ (bình tĩnh)
Ví dụ: She remained calm during the emergency.
(Cô ấy vẫn giữ bình tĩnh trong tình huống khẩn cấp.)
- confident /ˈkɒnfɪdənt/ (tự tin)
Ví dụ: He looked confident as he presented his ideas.
(Anh ấy trông tự tin khi trình bày ý tưởng của mình.)
- relaxed /rɪˈlækst/ (thư giãn, thoải mái)
Ví dụ: She felt relaxed after the spa treatment.
(Cô ấy cảm thấy thư giãn sau khi đi spa.)
- composed /kəmˈpəʊzd/ (điềm tĩnh, tự chủ)
Ví dụ: He remained composed despite the pressure.
(Anh ấy vẫn điềm tĩnh dù bị áp lực.)
- unworried /ʌnˈwʌrid/ (không lo lắng)
Ví dụ: She seemed unworried about the exam results.
(Cô ấy có vẻ không lo lắng về kết quả thi.)
- assured /əˈʃʊəd/ (đảm bảo, tự tin)
Ví dụ: He gave an assured performance on stage.
(Anh ấy đã có một màn trình diễn đầy tự tin trên sân khấu.)
- brave /breɪv/ (dũng cảm, can đảm)
Ví dụ: She was brave enough to face her fears.
(Cô ấy đủ dũng cảm để đối mặt với nỗi sợ của mình.)
- bold /bəʊld/ (táo bạo, dũng cảm)
Ví dụ: He made a bold decision to change careers.
(Anh ấy đã đưa ra quyết định táo bạo khi đổi nghề.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: She felt nervous before giving the speech.
A. calm
B. anxious
C. tense
D. worried
Câu 2: He gave a nervous smile during the interview.
A. shy
B. bold
C. fearful
D. worried
Câu 3: The child was nervous about meeting new people.
A. anxious
B. outgoing
C. uneasy
D. timid
Câu 4: She seemed nervous while waiting for the results.
A. relaxed
B. worried
C. tense
D. agitated
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)