Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Necessary (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ necessary trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Necessary.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Necessary (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “necessary

Necessary

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈnesəsəri/

Tính từ (adjective)

cần thiết

Ví dụ: It is necessary to get a visa to travel to that country.

(Cần thiết phải có thị thực để đi du lịch đến quốc gia đó.)

2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “necessary

a. Từ đồng nghĩa với “necessary” là:

- Essential /ɪˈsenʃl/ (cần thiết, thiết yếu)

Ví dụ: Water is essential for life.

(Nước là cần thiết cho sự sống.)

- Required /rɪˈkwaɪəd/ (bắt buộc, yêu cầu)

Ví dụ: Attendance is required for all students.

(Tất cả học sinh đều bắt buộc phải tham gia.)

- Mandatory /ˈmændətəri/ (bắt buộc, cưỡng chế)

Ví dụ: Wearing a helmet is mandatory for motorcyclists.

(Đội mũ bảo hiểm là bắt buộc đối với người đi xe máy.)

Quảng cáo

- Indispensable /ˌɪndɪˈspensəbl/ (không thể thiếu, cần thiết)

Ví dụ: A passport is indispensable for international travel.

(Hộ chiếu là cần thiết cho du lịch quốc tế.)

b. Từ trái nghĩa với “necessary” là:

- Unnecessary /ʌnˈnesəsəri/ (không cần thiết)

Ví dụ: All the unnecessary expenses were cut from the budget.

(Tất cả các chi phí không cần thiết đã bị cắt khỏi ngân sách.)

- Optional /ˈɒpʃənl/ (không bắt buộc, tùy chọn)

Ví dụ: Participation in the event is optional.

(Tham gia sự kiện là tùy chọn.)

- Unimportant /ˌʌnɪmˈpɔːtnt/ (không quan trọng)

Ví dụ: His opinion on this matter is unimportant.

(Ý kiến của anh ấy về vấn đề này không quan trọng.)

- Needless /ˈniːdləs/ (không cần thiết, thừa thãi)

Ví dụ: That was a needless comment.

(Đó là một lời bình luận không cần thiết.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: It is necessary to get a visa to travel to that country.

A. Unimportant

B. Optional

C. Indispensable

D. Needless

Câu 2: It’s necessary to finish this report by tomorrow.

A. Essential

B. Unnecessary

C. Optional

D. Unimportant

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 3: Water is essential for life.

A. Necessary

Quảng cáo

B. Optional

C. Indispensable

D. Required

Câu 4: Attendance is required for all students.

A. Necessary

B. Mandatory

C. Optional

D. Indispensable

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học