Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nearly (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ nearly trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nearly.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nearly (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “nearly”
Nearly |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈnɪəli/ |
Trạng từ (adv) |
Gần như, suýt |
Ví dụ: I nearly missed the train.
(Tôi suýt lỡ chuyến tàu.)
2. Từ đồng nghĩa với “nearly”
- almost /ˈɔːlməʊst/ (hầu như)
Ví dụ: It’s almost time for dinner.
(Gần như đã đến giờ ăn tối.)
- about /əˈbaʊt/ (khoảng)
Ví dụ: She’s about ready to leave.
(Cô ấy gần như đã sẵn sàng rời đi.)
- practically /ˈpræktɪkli/ (hầu như)
Ví dụ: The work is practically finished.
(Công việc gần như đã hoàn thành.)
- virtually /ˈvɜːtʃuəli/ (gần như)
Ví dụ: Virtually everyone agreed with the decision.
(Gần như tất cả mọi người đều đồng ý với quyết định.)
- roughly /ˈrʌfli/ (xấp xỉ)
Ví dụ: It’s roughly three o’clock.
(Bây giờ xấp xỉ ba giờ.)
- just about /dʒʌst əˈbaʊt/ (gần như)
Ví dụ: He’s just about finished his homework.
(Cậu ấy gần như đã hoàn thành bài tập về nhà.)
- approximately /əˈprɒksɪmətli/ (xấp xỉ)
Ví dụ: The journey takes approximately two hours.
(Chuyến đi mất khoảng hai giờ.)
- bordering on /ˈbɔːdərɪŋ ɒn/ (gần như)
Ví dụ: His behavior was bordering on rude.
(Hành vi của anh ta gần như là thô lỗ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Nearly everyone attended the meeting.
A. Exactly
B. Almost
C. Rarely
D. Hardly
Câu 2: It’s nearly impossible to solve this puzzle.
A. Certainly
B. Absolutely
C. Virtually
D. Totally
Câu 3: She’s nearly finished with her work.
A. Barely
B. Just about
C. Completely
D. Never
Câu 4: They nearly missed the flight.
A. Absolutely
B. Just about
C. Definitely
D. Surely
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. B |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)