Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Junior (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Junior trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Junior.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Junior (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Junior

Junior

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈdʒuːniər/

Tính từ (adj.)

Cấp dưới, ít kinh nghiệm hơn, trẻ hơn

Ví dụ 1: She is a junior member of the team.

(Cô ấy là một thành viên cấp dưới trong nhóm.)

Ví dụ 2: The junior staff are responsible for assisting with smaller tasks.

(Nhân viên cấp dưới chịu trách nhiệm hỗ trợ các nhiệm vụ nhỏ hơn.)

Ví dụ 3: He holds a junior position in the company.

(Anh ấy giữ một vị trí cấp dưới trong công ty.)

2. Từ trái nghĩa với Junior

- Senior /ˈsiːniər/ (cấp trên, có kinh nghiệm hơn)

Ví dụ: She reports directly to the senior manager.

(Cô ấy báo cáo trực tiếp cho quản lý cấp cao.)

- Superior /suːˈpɪriər/ (cấp trên)

Ví dụ: The superior officer gave clear instructions to the team.

Quảng cáo

(Sĩ quan cấp trên đã đưa ra hướng dẫn rõ ràng cho nhóm.)

- Experienced /ɪkˈspɪəriənst/ (có kinh nghiệm)

Ví dụ: The experienced worker was assigned to handle the complex task.

(Người lao động có kinh nghiệm đã được giao nhiệm vụ phức tạp.)

- Advanced /ədˈvænst/ (tiên tiến, ở mức cao hơn)

Ví dụ: The advanced course is designed for senior students.

(Khóa học nâng cao được thiết kế cho học sinh cao cấp.)

- Elder /ˈeldər/ (lớn tuổi hơn, cấp cao hơn)

Ví dụ: In many cultures, the elder members are highly respected.

(Trong nhiều nền văn hóa, các thành viên lớn tuổi hơn được rất kính trọng.)

- Chief /tʃiːf/ (trưởng, lãnh đạo)

Ví dụ: The chief executive officer oversees all company operations.

(Giám đốc điều hành giám sát toàn bộ hoạt động của công ty.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: He reports to the senior manager for guidance.

A. junior

B. superior

C. experienced

D. elder

Câu 2: The chief officer addressed the issue during the meeting.

A. junior

B. advanced

C. senior

D. experienced

Câu 3: She was promoted to a superior position in the company.

A. junior

B. senior

C. elder

D. chief

Câu 4: The new employee works under the experienced supervisor.

Quảng cáo

A. junior

B. advanced

C. senior

D. superior

Câu 5: In many cultures, the elder members of society are valued.

A. junior

B. senior

C. chief

D. experienced

Đáp án:

1. B

2. C

3. B

4. D

5. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học