Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Justice (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Justice trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Justice.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Justice (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Justice
Justice |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈdʒʌstɪs/ |
Danh từ (n.) |
Công lý, sự công bằng |
Ví dụ 1: Justice is the foundation of a fair society.
(Công lý là nền tảng của một xã hội công bằng.)
Ví dụ 2: The court is responsible for ensuring justice is served.
(Tòa án có trách nhiệm đảm bảo công lý được thực thi.)
Ví dụ 3: People fought for justice and equality during the civil rights movement.
(Mọi người đã đấu tranh cho công lý và bình đẳng trong phong trào dân quyền.)
2. Từ trái nghĩa với Justice
- Injustice /ɪnˈdʒʌstɪs/ (sự bất công)
Ví dụ: They were victims of social injustice.
(Họ là nạn nhân của sự bất công xã hội.)
- Unfairness /ʌnˈfernəs/ (sự không công bằng)
Ví dụ: The unfairness of the system caused public outrage.
(Sự không công bằng của hệ thống đã gây ra sự phẫn nộ trong công chúng.)
- Corruption /kəˈrʌpʃn/ (tham nhũng, sự tha hóa)
Ví dụ: Corruption undermines justice and democracy.
(Tham nhũng làm suy yếu công lý và dân chủ.)
- Bias /ˈbaɪəs/ (sự thiên vị)
Ví dụ: The judge was accused of bias during the trial.
(Thẩm phán bị cáo buộc thiên vị trong phiên tòa.)
- Inequity /ɪnˈekwəti/ (sự không bình đẳng)
Ví dụ: The inequity in wealth distribution is a major issue.
(Sự không bình đẳng trong phân phối tài sản là một vấn đề lớn.)
- Partiality /ˌpɑːrʃiˈæləti/ (sự thiên vị, không công tâm)
Ví dụ: Partiality in decision-making erodes trust in the system.
(Sự thiên vị trong việc ra quyết định làm xói mòn lòng tin vào hệ thống.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.
Câu 1: The activists demanded an end to injustice in the legal system.
A. fairness
B. equity
C. corruption
D. inequality
Câu 2: Public outrage grew as people witnessed the unfairness of the trial.
A. equity
B. injustice
C. fairness
D. impartiality
Câu 3: The citizens protested against government corruption and demanded reform.
A. transparency
B. bias
C. justice
D. inequity
Câu 4: The judge's bias was evident when he favored one party over the other.
A. impartiality
B. fairness
C. inequity
D. partiality
Câu 5: The inequity in access to education creates significant challenges for underprivileged children.
A. fairness
B. inequality
C. impartiality
D. equity
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. D |
5. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)