Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keen On (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Keen On trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keen On.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keen On (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Keen On

Keen On

 

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/kiːn ɒn/

Cụm tính từ (adj. phr.)

Thích thú, say mê

Ví dụ 1: She is keen on painting and spends hours doing it.

(Cô ấy rất thích vẽ và dành hàng giờ để làm điều đó.)

Ví dụ 2: He is keen on learning new languages.

(Anh ấy say mê học các ngôn ngữ mới.)

Ví dụ 3: They are keen on outdoor activities like hiking.

(Họ rất thích các hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài.)

2. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Keen On

a. Từ đồng nghĩa

- Fond Of /fɒnd əv/ (yêu thích)

Ví dụ: She is fond of reading novels in her free time.

(Cô ấy yêu thích đọc tiểu thuyết trong thời gian rảnh.)

- Interested In /ˈɪntrəstɪd ɪn/ (quan tâm đến)

Quảng cáo

Ví dụ: He is interested in photography.

(Anh ấy quan tâm đến nhiếp ảnh.)

- Passionate About /ˈpæʃənət əˈbaʊt/ (đam mê)

Ví dụ: She is passionate about cooking delicious meals.

(Cô ấy đam mê nấu những bữa ăn ngon.)

- Enthusiastic About /ɪnˌθjuːziˈæstɪk əˈbaʊt/ (hào hứng với)

Ví dụ: He is enthusiastic about playing football every weekend.

(Anh ấy hào hứng với việc chơi bóng đá mỗi cuối tuần.)

- Absorbed In /əbˈzɔːbd ɪn/ (chìm đắm trong)

Ví dụ: She was absorbed in watching the movie.

(Cô ấy chìm đắm trong việc xem phim.)

b. Từ trái nghĩa

- Indifferent To /ɪnˈdɪfrənt tə/ (thờ ơ với)

Ví dụ: He is indifferent to sports and never watches any matches.

(Anh ấy thờ ơ với thể thao và không bao giờ xem các trận đấu.)

- Uninterested In /ʌnˈɪntrəstɪd ɪn/ (không quan tâm đến)

Ví dụ: She seems uninterested in attending the party.

Quảng cáo

(Cô ấy dường như không quan tâm đến việc tham gia bữa tiệc.)

- Dislike /dɪsˈlaɪk/ (không thích)

Ví dụ: He dislikes waking up early in the morning.

(Anh ấy không thích dậy sớm vào buổi sáng.)

- Averse To /əˈvɜːs tə/ (không thích, ác cảm với)

Ví dụ: She is averse to eating spicy food.

(Cô ấy không thích ăn đồ cay.)

- Opposed To /əˈpəʊzd tə/ (phản đối, không thích)

Ví dụ: He is opposed to the idea of working overtime.

(Anh ấy phản đối ý tưởng làm việc ngoài giờ.)

3. Practice Exercises

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.

Question 1: She is fond of listening to classical music.

A. keen on

B. indifferent to

Quảng cáo

C. opposed to

D. averse to

Question 2: He is enthusiastic about learning how to play the guitar.

A. uninterested in

B. keen on

C. dislike

D. averse to

Question 3: They are passionate about supporting local charities.

A. indifferent to

B. keen on

C. opposed to

D. uninterested in

Question 4: She seems indifferent to the latest fashion trends.

A. keen on

B. fond of

C. uninterested in

D. averse to

Question 5: He is averse to eating fast food.

A. passionate about

B. keen on

C. dislike

D. opposed to

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. C

5. D

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học