Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep Away From (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Keep Away From trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep Away From.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep Away From (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ Keep Away From
Keep Away From |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/kiːp əˈweɪ frəm/ |
Cụm động từ (phr. v.) |
Tránh xa, giữ khoảng cách |
Ví dụ 1: The doctor advised him to keep away from sugary foods.
(Bác sĩ khuyên anh ấy tránh xa các loại thực phẩm nhiều đường.)
Ví dụ 2: They kept away from the construction site for safety reasons.
(Họ tránh xa công trường xây dựng vì lý do an toàn.)
Ví dụ 3: You should keep away from negative people.
(Bạn nên tránh xa những người tiêu cực.)
2. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Keep Away From
a. Từ đồng nghĩa
- Avoid /əˈvɔɪd/ (tránh)
Ví dụ: She avoided discussing the sensitive topic.
(Cô ấy tránh thảo luận về chủ đề nhạy cảm.)
- Stay Away From /steɪ əˈweɪ frəm/ (tránh xa)
Ví dụ: The teacher told the students to stay away from the damaged equipment.
(Giáo viên bảo học sinh tránh xa thiết bị bị hỏng.)
- Steer Clear Of /stɪr klɪr əv/ (tránh, tránh xa)
Ví dụ: He tries to steer clear of arguments at work.
(Anh ấy cố gắng tránh các cuộc tranh cãi ở nơi làm việc.)
- Refrain From /rɪˈfreɪn frəm/ (kiềm chế, tránh)
Ví dụ: Please refrain from smoking in this area.
(Làm ơn tránh hút thuốc ở khu vực này.)
- Shun /ʃʌn/ (tránh xa)
Ví dụ: He shunned the limelight and preferred to work behind the scenes.
(Anh ấy tránh xa ánh đèn sân khấu và thích làm việc ở hậu trường.)
b. Từ trái nghĩa
- Approach /əˈproʊtʃ/ (đến gần)
Ví dụ: The cat cautiously approached the bird.
(Con mèo cẩn thận tiến đến gần con chim.)
- Go Near /ɡoʊ nɪr/ (đi gần)
Ví dụ: He went near the river to get a better view.
(Anh ấy đi gần con sông để có tầm nhìn rõ hơn.)
- Engage With /ɪnˈɡeɪdʒ wɪð/ (tương tác với)
Ví dụ: She engaged with the local community to understand their concerns.
(Cô ấy tương tác với cộng đồng địa phương để hiểu những mối quan tâm của họ.)
- Be Close To /bi kloʊs tə/ (gần gũi với)
Ví dụ: They are very close to their neighbors.
(Họ rất gần gũi với hàng xóm của mình.)
- Interact With /ˌɪntərˈækt wɪð/ (tương tác với)
Ví dụ: The teacher encouraged the students to interact with one another.
(Giáo viên khuyến khích học sinh tương tác với nhau.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.
Câu 1: The doctor told him to avoid eating unhealthy food.
A. keep away from
B. interact with
C. engage with
D. go near
Câu 2: She tried to steer clear of unnecessary conflicts at work.
A. be close to
B. keep away from
C. approach
D. interact with
Câu 3: He was advised to stay away from the construction site.
A. keep away from
B. go near
C. engage with
D. approach
Câu 4: The child was curious and tried to go near the fire.
A. keep away from
B. approach
C. interact with
D. avoid
Câu 5: She chose to engage with the local community to understand their concerns.
A. keep away from
B. avoid
C. interact with
D. steer clear of
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. B |
5. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)