Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep in Touch (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Keep in Touch trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep in Touch.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Keep in Touch (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Keep in Touch

Keep in Touch

 

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/kiːp ɪn tʌtʃ/

Cụm động từ (phr. v.)

Giữ liên lạc

Ví dụ 1: Please keep in touch with me after you move abroad.

(Làm ơn giữ liên lạc với tôi sau khi bạn chuyển ra nước ngoài.)

Ví dụ 2: They have kept in touch through emails and phone calls.

(Họ đã giữ liên lạc qua email và các cuộc gọi điện thoại.)

Ví dụ 3: Even after leaving school, we still keep in touch with each other.

(Thậm chí sau khi rời trường, chúng tôi vẫn giữ liên lạc với nhau.)

2. Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Keep in Touch

a. Từ đồng nghĩa

- Stay in Contact /steɪ ɪn ˈkɒntækt/ (giữ liên lạc)

Ví dụ: They promised to stay in contact after the project ended.

(Họ hứa sẽ giữ liên lạc sau khi dự án kết thúc.)

- Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ (giao tiếp, liên lạc)

Quảng cáo

Ví dụ: We communicate regularly through social media.

(Chúng tôi liên lạc thường xuyên qua mạng xã hội.)

- Keep Connected /kiːp kəˈnektɪd/ (giữ kết nối)

Ví dụ: The app helps users keep connected with their friends.

(Ứng dụng giúp người dùng giữ kết nối với bạn bè.)

- Stay in Touch /steɪ ɪn tʌtʃ/ (giữ liên lạc)

Ví dụ: Let’s stay in touch after the conference.

(Hãy giữ liên lạc sau hội nghị nhé.)

- Reach Out /riːtʃ aʊt/ (liên lạc)

Ví dụ: She reached out to her old colleagues for advice.

(Cô ấy liên lạc với các đồng nghiệp cũ để xin lời khuyên.)

b. Từ trái nghĩa

- Lose Contact /luːz ˈkɒntækt/ (mất liên lạc)

Ví dụ: We lost contact after we changed jobs.

(Chúng tôi mất liên lạc sau khi đổi công việc.)

- Drift Apart /drɪft əˈpɑːrt/ (trở nên xa cách)

Quảng cáo

Ví dụ: Over time, they drifted apart and rarely spoke.

(Qua thời gian, họ trở nên xa cách và hiếm khi nói chuyện.)

- Disconnect /ˌdɪskəˈnekt/ (ngắt kết nối)

Ví dụ: The storm disconnected the internet for hours.

(Cơn bão làm ngắt kết nối internet trong nhiều giờ.)

- Cut Off /kʌt ɒf/ (ngừng liên lạc)

Ví dụ: He cut off all communication after the argument.

(Anh ấy ngừng mọi liên lạc sau cuộc tranh cãi.)

- Stop Communicating /stɒp kəˈmjuːnɪkeɪtɪŋ/ (ngừng giao tiếp)

Ví dụ: They stopped communicating after their disagreement.

(Họ ngừng giao tiếp sau bất đồng ý kiến.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.

Câu 1: She promised to stay in touch after moving to another city.

A. lose contact

Quảng cáo

B. keep in touch

C. cut off

D. stop communicating

Câu 2: They tried to communicate regularly despite their busy schedules.

A. keep connected

B. drift apart

C. lose contact

D. stop communicating

Câu 3: He asked his old friends to reach out if they needed help.

A. stay in contact

B. stop communicating

C. disconnect

D. drift apart

Câu 4: Over time, they began to drift apart and lose contact.

A. keep in touch

B. cut off

C. lose contact

D. stay in contact

Câu 5: The two colleagues lost contact after changing jobs.

A. keep in touch

B. drift apart

C. cut off

D. stop communicating

Đáp án:

1. B

2. A

3. A

4. D

5. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học