Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Junk Food (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Junk Food trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Junk Food.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Junk Food (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ Junk Food

Junk Food

 

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈdʒʌŋk fuːd/

Danh từ (n.)

Thức ăn nhanh, thực phẩm có hại cho sức khỏe

Ví dụ 1: Eating too much junk food can lead to health problems.

(Ăn quá nhiều thức ăn nhanh có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe.)

Ví dụ 2: Children often prefer junk food over healthy meals.

(Trẻ em thường thích thức ăn nhanh hơn bữa ăn lành mạnh.)

Ví dụ 3: Junk food is high in calories but low in nutrients.

(Thức ăn nhanh chứa nhiều calo nhưng ít chất dinh dưỡng.)

2. Từ đồng nghĩa với Junk Food

- Fast Food /fæst fuːd/ (thức ăn nhanh)

Ví dụ: Fast food restaurants are popular among young people.

(Nhà hàng thức ăn nhanh rất phổ biến với giới trẻ.)

- Processed Food /ˈprɑːsesd fuːd/ (thực phẩm chế biến sẵn)

Ví dụ: Processed food often contains a lot of additives.

Quảng cáo

(Thực phẩm chế biến sẵn thường chứa nhiều chất phụ gia.)

- Unhealthy Food /ʌnˈhelθi fuːd/ (thực phẩm không lành mạnh)

Ví dụ: She tries to avoid eating unhealthy food.

(Cô ấy cố gắng tránh ăn thực phẩm không lành mạnh.)

- Convenience Food /kənˈviːniəns fuːd/ (thực phẩm tiện lợi)

Ví dụ: Convenience food is easy to prepare but may lack nutrition.

(Thực phẩm tiện lợi dễ chế biến nhưng có thể thiếu dinh dưỡng.)

- Empty Calorie Food /ˈempti ˈkæləri fuːd/ (thực phẩm chứa calo rỗng)

Ví dụ: Many snacks are considered empty calorie food.

(Nhiều món ăn nhẹ được coi là thực phẩm chứa calo rỗng.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the bold part in each of the following questions.

Câu 1: Eating too much fast food can lead to obesity.

A. junk food

B. healthy food

Quảng cáo

C. processed food

D. convenience food

Câu 2: Processed food is often high in sodium and sugar.

A. junk food

B. fast food

C. unhealthy food

D. convenience food

Câu 3: Many snacks are considered empty calorie food.

A. healthy food

B. fast food

C. junk food

D. processed food

Câu 4: She prefers not to eat unhealthy food.

A. junk food

B. fast food

C. convenience food

Quảng cáo

D. processed food

Câu 5: Convenience food is easy to prepare but lacks nutrition.

A. healthy food

B. fast food

C. junk food

D. processed food

D. experienced

Đáp án:

1. A

2. C

3. C

4. A

5. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học