Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nurture (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nurture trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nurture.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nurture (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nurture”
Nurture |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ˈnɜː.tʃər/ |
Động từ (Verb) |
Nuôi dưỡng, ủng hộ, nung nấu |
Ví dụ 1: These plants need carefully nurturing.
(Những cây này cần được chăm sóc cẩn thận.)
Ví dụ 2: My father nurtured a love of art in me.
(Bố tôi ủng hộ tình yêu nghệ thuật của tôi.)
Ví dụ 3: She nurtured a hope of becoming famous.
(Cô ấy nung nấu hi vọng trở nên nổi tiếng.)
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Nurture”
a. Từ đồng nghĩa với “Nurture”
- bring up (nuôi nấng)
Ví dụ: She had to bring up her children on her own after her husband passed away.
(Cô ấy phải nuôi nấng các con một mình sau khi chồng cô qua đời.)
- nourish (nuôi dưỡng)
Ví dụ: The vitamins in the fruit help to nourish your body.
(Các vitamin trong trái cây giúp nuôi dưỡng cơ thể bạn.)
- encourage (khuyến khích)
Ví dụ: Parents should encourage their children to pursue their passions.
(Phụ huynh nên khuyến khích con cái theo đuổi đam mê của chúng.)
- foster (nuôi dưỡng)
Ví dụ: They decided to foster a child after learning about the need for foster families.
(Họ quyết định nuôi dưỡng một đứa trẻ sau khi biết về nhu cầu của các gia đình nhận nuôi.)
b. Từ trái nghĩa với “Nurture”
- abandon (bỏ rơi)
Ví dụ: She felt devastated when her parents decided to abandon her at the orphanage.
(Cô ấy cảm thấy suy sụp khi bố mẹ quyết định bỏ rơi cô ở trại trẻ mồ côi.)
- ignore (phớt lờ)
Ví dụ: He tried to ignore the noise coming from outside, but it was impossible.
(Anh ấy cố phớt lờ tiếng ồn bên ngoài, nhưng không thể.)
- neglect (phớt lờ)
Ví dụ: The old house was left to neglect, and the garden became overgrown with weeds.
(Ngôi nhà cũ bị phớt lờ, và khu vườn mọc đầy cỏ dại.)
- discourage (không khuyến khích, làm nản lòng)
Ví dụ: The constant failures started to discourage him, but he didn’t give up.
(Những thất bại liên tiếp bắt đầu làm nản lòng anh ấy, nhưng anh không bỏ cuộc.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The teacher's role is to nurture the students' talents and help them develop their skills.
A. encourage
B. abandon
C. neglect
D. throw
Câu 2. Parents should nurture their children with love, patience, and care to help them grow.
A. foster
B. occur
C. identify
D. left
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3. The manager refused to nurture the new employee's growth, resulting in their early departure from the company.
A. nourish
B. encourage
C. hoard
D. cause
Câu 4. It is essential to nurture relationships to build trust and understanding.
A. feed
B. label
C. nourish
D. drive
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. B |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)