Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nutritious (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nutritious trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nutritious.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nutritious (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nutritious”
Nutritious |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/njuːˈtrɪʃ.əs/ |
Tính từ (Adjective) |
bổ dưỡng |
Ví dụ: Oats are nutritious food.
(Yến mạch là một loại thực phẩm bổ dưỡng)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “Nutritious”
a. Từ đồng nghĩa với “Nutritious” là:
- healthy /ˈhɛlθi/ (lành mạnh, khỏe mạnh)
Ví dụ: This salad is not only delicious but also very healthy.
(Món salad này không chỉ ngon mà còn rất lành mạnh.)
- wholesome /ˈhoʊlsəm/ (tốt cho sức khỏe)
Ví dụ: Eating a wholesome breakfast helps you stay energized throughout the day.
(Ăn một bữa sáng tốt cho sức khỏe giúp bạn duy trì năng lượng suốt cả ngày.)
- beneficial /ˌbɛnɪˈfɪʃəl/ (có lợi)
Ví dụ: A balanced diet is beneficial for your overall health.
(Chế độ ăn uống cân bằng là có lợi cho sức khỏe tổng thể của bạn.)
- nourishing /ˈnɜːrɪʃɪŋ/ (dinh dưỡng, bổ dưỡng)
Ví dụ: These soups are not only tasty but also nourishing. (Những món súp này không chỉ ngon mà còn rất bổ dưỡng.)
b. Từ trái nghĩa với “Nutritious” là:
- unhealthy /ʌnˈhɛlθi/ (không lành mạnh, không tốt cho sức khỏe)
Ví dụ: Fast food is often unhealthy because it contains too much fat and sugar.
(Thức ăn nhanh thường không lành mạnh vì chứa quá nhiều chất béo và đường.)
- harmful /ˈhɑːrmfl/ (có hại)
Ví dụ: Consuming too much junk food can be harmful to your health.
(Tiêu thụ quá nhiều thức ăn vặt có thể có hại cho sức khỏe của bạn.)
- junk /dʒʌŋk/ (thức ăn vặt, đồ ăn không dinh dưỡng)
Ví dụ: Eating junk food frequently can lead to various health problems.
(Ăn thức ăn vặt thường xuyên có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe.)
- empty /ˈɛmpti/ (vô bổ, thiếu dinh dưỡng)
Ví dụ: Many processed foods are empty calories with little to no nutritional value. (Nhiều thực phẩm chế biến sẵn là vô bổ với giá trị dinh dưỡng rất ít hoặc không có.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The doctor recommended nutritious meals to improve my health.
A. beneficial
B. soft drink
C. fried food
D. junk food
Câu 2. She always makes sure to provide her family with nutritious meals.
A. high calories food
B. junk food
C. fast food
D. wholesome
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3. Eating nutritious food is essential for maintaining good health.
A. nourishing
B. junk
C. beneficial
D. healthy
Câu 4. You need a healthy diet to lose weight.
A. wholesome
B. unhealthy
C. soft drink
D. grill
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. B |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)