Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Occupied (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Occupied trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Occupied.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Occupied (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Occupied”
Occupied |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/ˈɒk.jə.paɪd/ /ˈɑː.kjə.paɪd/ |
Tính từ (Adjective) |
bị chiếm đóng, kiểm soát, bận rộn |
Ví dụ 1: Japan was occupied by the Allies after World War II.
(Nhật Bản bị quân Đồng Minh chiếm đóng sau Thế chiến 2.)
Ví dụ 2: Is this seat occupied?
(Cái ghế này đã có ai ngồi chưa?)
Ví dụ 3: Looking after the children keeps me fully occupied.
(Tôi bận túi bụi với bọn trẻ suốt.)
2. Từ đồng nghĩa với “Occupied”
- busy (bận rộn)
Ví dụ: I am too busy to answer the phone right now.
(Tôi đang quá bận rộn để trả lời điện thoại ngay bây giờ.)
- utilized (được sử dụng)
Ví dụ: The resources were utilized efficiently to complete the project on time.
(Các tài nguyên đã được sử dụng một cách hiệu quả để hoàn thành dự án đúng hạn.)
- active (năng động, bận rộn)
Ví dụ: She is always active in class and participates in every discussion.
(Cô ấy luôn năng động trong lớp và tham gia vào mọi cuộc thảo luận.)
- engaged (bận rộn)
Ví dụ: I am currently engaged in a meeting, so I cannot talk.
(Tôi hiện đang bận rộn với một cuộc họp, nên không thể nói chuyện.)
- tied-up (bận rộn)
Ví dụ: I am tied up with work all day, but I’ll call you later.
(Tôi bận rộn với công việc suốt cả ngày, nhưng tôi sẽ gọi bạn sau.)
- settled (ổn định, an cư lạc nghiệp)
Ví dụ: After many years of traveling, they finally settled in a small town.
(Sau nhiều năm đi du lịch, họ cuối cùng đã ổn định tại một thị trấn nhỏ.)
- populated (đông dân cư)
Ví dụ: The area is populated by many people from different cultures.
(Khu vực này có dân cư đông đúc từ nhiều nền văn hóa khác nhau.)
- leased (cho thuê)
Ví dụ: The apartment was leased to a young couple.
(Căn hộ đã được cho thuê cho một cặp đôi trẻ.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. The phone line was occupied when I tried to call.
A. clean
B. busy
C. clear
D. empty
Câu 2. The hotel was fully occupied, so we had to find another place to stay.
A. filled
B. available
C. empty
D. reserved
Câu 3. The children’s room was occupied with toys and books.
A. clean
B. clear
C. crowded
D. empty
Câu 4. The chair next to the window was occupied by a man reading a newspaper.
A. taken
B. abandon
C. neglect
D. vacated
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)