Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nutrition (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nutrition trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nutrition.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nutrition (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nutrition”
Nutrition |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa Tiếng Việt |
/njuːˈtrɪʃ.ən/ |
Danh từ (Noun) |
Chất dinh dưỡng, sự dinh dưỡng |
Ví dụ 1: Good nutrition is essential for children’s growth.
(Dinh dưỡng tốt là thiết yếu cho sự phát triển của trẻ nhỏ.)
Ví dụ 2: She's a professor of nutrition at Columbia University.
(Cô ấy là giáo sư dinh dưỡng tại đại học Columbia.)
2. Từ trái nghĩa với “Nutrition”.
- deprivation /ˌdep.rɪˈveɪ.ʃən/ (sự thiếu dinh dưỡng)
Ví dụ: The deprivation of essential nutrients can lead to serious health problems.
(Sự thiếu thốn các chất dinh dưỡng cần thiết có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)
- starvation /stɑːˈveɪ.ʃən/ (sự đói, nạn đói)
Ví dụ: 20 million people face starvation unless a vast emergency aid programme is launched.
(20 triệu người đối mặt với nạn đói trừ khi một cuộc viện trợ khẩn khấp quy mô lớn được triển khai.)
- unhealthy /ʌnˈhel.θi/ (không lành mạnh)
Ví dụ: The consequences of an unhealthy lifestyle include a higher risk of diabetes, heart diseases, stroke, and cancer.
(Hậu quả của lối sống không lành mạnh bao gồm nguy cơ cao mắc bệnh tiểu đường, bệnh tim, đột quỵ và ung thư.)
- malnutrition /ˌmæl.njuːˈtrɪʃ.ən/ (sự suy dinh dưỡng)
Ví dụ: Many of the refugees are suffering from severe malnutrition.
(Nhiều người tị nạn đang bị suy dinh dưỡng trầm trọng.)
- emaciation /iˌmeɪ.siˈeɪ.ʃən/ (sự thiếu hụt chất dinh dưỡng)
Ví dụ: The patient was suffering from severe emaciation due to prolonged illness.
(Bệnh nhân đang chịu đựng tình trạng thiếu dinh dưỡng nghiêm trọng do bệnh tật kéo dài.)
- insalubrious /ˌɪn.səˈluː.bri.əs/ (hại sức khoẻ)
Ví dụ: The insalubrious conditions in the factory exposed workers to harmful chemicals. (Điều kiện kém lành mạnh trong nhà máy đã khiến công nhân tiếp xúc với các hóa chất độc hại.)
- fattening /ˈfæt.ən.ɪŋ/ (gây béo phì)
Ví dụ: Fattening food contains a lot of fat, sugar, etc. that would quickly make you fatter if you ate a lot of it.
(Đồ ăn gây béo phì chưa rất nhiều chất béo, đường,...cái mà khiến bạn béo lên nhanh nếu bạn ăn nhiều loại thực phẩm này.)
- deficiency /dɪˈfɪʃ.ən.si/ (sự thiếu hụt)
Ví dụ: Pregnant women often suffer from iron deficiency.
(Phụ nữ có thai thường chịu sự thiếu hụt sắt.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1. Eating a balanced diet is essential for maintaining good health.
A. Well-being
B. Illness
C. Weakness
D. Discomfort
Câu 2. Consuming fruits and vegetables regularly can improve nutrition.
A. Nourishment
B. Health
C. Fitness
D. Eating habits
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3. Carrots have a lot of nutrition.
A. Conservation
B. Contamination
C. Duration
D. Malnutrition
Câu 4. The food in the restaurant was so insalubrious that I immediately felt sick after eating.
A. Spicy
B. Contaminated
C. Nutritious
D. Toxic
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. D |
4. C |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)