Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Melting (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ melting trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Melting.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Melting (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “melting

Melting

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈmeltɪŋ/

Danh từ (n)

Sự tan chảy

Ví dụ: The melting of ice caps is a serious environmental issue.

(Sự tan chảy của các tảng băng là một vấn đề môi trường nghiêm trọng.)

2. Từ đồng nghĩa với “melting

- thawing /ˈθɔːɪŋ/ (tan băng)

Ví dụ: The ground is thawing after the long winter.

(Mặt đất đang tan băng sau mùa đông dài.)

- liquefaction /ˌlɪkwəˈfækʃn/ (hóa lỏng)

Ví dụ: Liquefaction of natural gas requires special equipment.

(Quá trình hóa lỏng khí tự nhiên cần thiết bị đặc biệt.)

- dissolving /dɪˈzɒlvɪŋ/ (hòa tan)

Ví dụ: Sugar is dissolving in the hot tea.

Quảng cáo

(Đường đang hòa tan trong trà nóng.)

- fusion /ˈfjuːʒn/ (nóng chảy)

Ví dụ: The fusion of metals creates a stronger alloy.

(Sự nóng chảy của kim loại tạo ra hợp kim mạnh hơn.)

- softening /ˈsɒfnɪŋ/ (mềm đi)

Ví dụ: Butter is softening at room temperature.

(Bơ đang mềm đi ở nhiệt độ phòng.)

- dripping /ˈdrɪpɪŋ/ (nhỏ giọt)

Ví dụ: The melting ice is dripping from the roof.

(Băng đang tan nhỏ giọt từ mái nhà.)

- flowing /ˈfləʊɪŋ/ (chảy)

Ví dụ: The melted wax is flowing down the candle.

(Sáp chảy đang chảy xuống cây nến.)

- evaporating /ɪˈvæpəreɪtɪŋ/ (bốc hơi)

Ví dụ: The water is evaporating under the sun.

(Nước đang bốc hơi dưới ánh mặt trời.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: The melting of glaciers contributes to rising sea levels.

A. Thawing

B. Jumping

C. Flying

D. Painting

Câu 2: The ice is melting in the warm sunlight.

A. Breaking

B. Fusion

C. Building

D. Hiding

Câu 3: Chocolate is melting on the table.

A. Eating

Quảng cáo

B. Flowing

C. Talking

D. Sitting

Câu 4: The snow is melting in the springtime.

A. Growing

B. Dripping

C. Sleeping

D. Flying

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học