Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mend (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ mend trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mend.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mend (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “mend”
Mend |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/mend/ |
Động từ (verb) |
sửa chữa, vá, hàn gắn |
|
Danh từ (noun) |
sự sửa chữa |
Ví dụ 1: He mended his broken bicycle.
(Anh ấy đã sửa chiếc xe đạp bị hỏng.)
Ví dụ 2: The dress is in need of a mend.
(Chiếc váy cần được vá lại.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “mend”
a. Từ đồng nghĩa với “mend” là:
- Repair /rɪˈpeə(r)/ (sửa chữa)
Ví dụ: He repaired his old watch.
(Anh ấy đã sửa chiếc đồng hồ cũ.)
- Fix /fɪks/ (sửa chữa)
Ví dụ: She fixed the broken chair.
(Cô ấy đã sửa chiếc ghế bị hỏng.)
- Restore /rɪˈstɔː(r)/ (khôi phục)
Ví dụ: They restored the old building.
(Họ đã khôi phục tòa nhà cũ.)
- Heal /hiːl/ (chữa lành)
Ví dụ: Time will heal the pain.
(Thời gian sẽ chữa lành nỗi đau.)
b. Từ trái nghĩa với “mend” là:
- Break /breɪk/ (làm vỡ)
Ví dụ: He accidentally broke the vase.
(Anh ấy vô tình làm vỡ chiếc bình hoa.)
- Damage /ˈdæmɪdʒ/ (làm hư hỏng)
Ví dụ: The storm damaged the roof.
(Cơn bão đã làm hư hỏng mái nhà.)
- Destroy /dɪˈstrɔɪ/ (phá hủy)
Ví dụ: The fire destroyed the building.
(Đám cháy đã phá hủy tòa nhà.)
- Harm /hɑːm/ (gây hại)
Ví dụ: Pollution harms the environment.
(Ô nhiễm gây hại cho môi trường.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: He repaired his old watch.
A. Destroyed
B. Damaged
C. Mended
D. Harmed
Câu 2: Time will heal the pain.
A. Break
B. Harm
C. Mend
D. Destroy
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3: He mended his broken bicycle.
A. Broke
B. Fixed
C. Repaired
D. Restored
Câu 4: Her broken heart will take time to mend.
A. Heal
B. Destroy
C. Fix
D. Repair
Đáp án:
1. C |
2. C |
3. A |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)