Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Messy (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ messy trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Messy.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Messy (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “messy”
Messy |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmesi/ |
Tính từ (adjective) |
bừa bộn, lộn xộn |
Ví dụ: His room is always messy.
(Phòng của anh ấy lúc nào cũng bừa bộn.)
2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với “messy”
a. Từ đồng nghĩa với “messy” là:
- Untidy /ʌnˈtaɪdi/ (lộn xộn)
Ví dụ: Her desk is always untidy.
(Bàn của cô ấy lúc nào cũng lộn xộn.)
- Disorganized /dɪsˈɔːɡənaɪzd/ (thiếu tổ chức)
Ví dụ: The meeting was completely disorganized.
(Cuộc họp hoàn toàn thiếu tổ chức.)
- Chaotic /keɪˈɒtɪk/ (hỗn loạn)
Ví dụ: The traffic was chaotic during rush hour.
(Giao thông hỗn loạn trong giờ cao điểm.)
- Cluttered /ˈklʌtəd/ (bừa bộn)
Ví dụ: His office is cluttered with papers.
(Văn phòng của anh ấy bừa bộn giấy tờ.)
b. Từ trái nghĩa với “messy” là:
- Tidy /ˈtaɪdi/ (gọn gàng)
Ví dụ: She keeps her room tidy.
(Cô ấy giữ phòng của mình gọn gàng.)
- Organized /ˈɔːɡənaɪzd/ (ngăn nắp)
Ví dụ: He is very organized at work.
(Anh ấy rất ngăn nắp trong công việc.)
- Neat /niːt/ (sạch sẽ, ngăn nắp)
Ví dụ: Her handwriting is always neat.
(Chữ viết của cô ấy luôn sạch sẽ, ngăn nắp.)
- Orderly /ˈɔːdəli/ (có trật tự)
Ví dụ: The files are arranged in an orderly manner.
(Các tập tin được sắp xếp có trật tự.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: His room is always messy.
A. Tidy
B. Organized
C. Untidy
D. Orderly
Câu 2: The traffic was chaotic during rush hour.
A. Neat
B. Tidy
C. Organized
D. Messy
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 3: Her desk is always untidy.
A. Messy
B. Disorganized
C. Neat
D. Chaotic
Câu 4: His office is cluttered with papers.
A. Organized
B. Messy
C. Chaotic
D. Disorganized
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. C |
4. A |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)