Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Minimize (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ minimize trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Minimize.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Minimize (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “minimize

Minimize

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈmɪnɪmaɪz/

Động từ (v)

Giảm thiểu, làm giảm tới mức tối thiểu

Ví dụ: The company is trying to minimize costs.

(Công ty đang cố gắng giảm thiểu chi phí.)

2. Từ đồng nghĩa với “minimize

- reduce /rɪˈdjuːs/ (giảm)

Ví dụ: The doctor advised him to reduce his sugar intake.

(Bác sĩ khuyên anh ấy giảm lượng đường tiêu thụ.)

- lessen /ˈlesn/ (giảm bớt)

Ví dụ: Exercise can lessen the risk of heart disease.

(Tập thể dục có thể giảm bớt nguy cơ bệnh tim.)

- decrease /dɪˈkriːs/ (giảm)

Ví dụ: The price of oil has decreased significantly.

(Giá dầu đã giảm đáng kể.)

Quảng cáo

- curtail /kɜːrˈteɪl/ (cắt giảm)

Ví dụ: The government has curtailed public spending.

(Chính phủ đã cắt giảm chi tiêu công.)

- diminish /dɪˈmɪnɪʃ/ (giảm bớt)

Ví dụ: His influence has diminished over the years.

(Ảnh hưởng của ông ấy đã giảm bớt theo thời gian.)

- limit /ˈlɪmɪt/ (hạn chế)

Ví dụ: You should limit your screen time before bed.

(Bạn nên hạn chế thời gian sử dụng màn hình trước khi ngủ.)

- mitigate /ˈmɪtɪɡeɪt/ (giảm nhẹ)

Ví dụ: The law was introduced to mitigate the effects of pollution.

(Luật được ban hành để giảm nhẹ tác động của ô nhiễm.)

- downplay /ˌdaʊnˈpleɪ/ (giảm nhẹ, hạ thấp tầm quan trọng)

Ví dụ: He tried to downplay his role in the project.

(Anh ấy đã cố gắng hạ thấp vai trò của mình trong dự án.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: We should minimize the risks as much as possible.

A. Increase

B. Lessen

C. Ignore

D. Celebrate

Câu 2: She tried to minimize the impact of her mistake.

A. Downplay

B. Multiply

C. Magnify

D. Deny

Câu 3: The company wants to minimize expenses.

A. Enlarge

Quảng cáo

B. Decrease

C. Create

D. Ignore

Câu 4: They are taking steps to minimize pollution.

A. Exacerbate

B. Limit

C. Celebrate

D. Ignore

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học