Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mission (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ mission trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mission.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Mission (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “mission

Mission

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈmɪʃn/

Danh từ (n)

Sứ mệnh, nhiệm vụ

Ví dụ 1: Their mission is to provide free education to underprivileged children.

(Sứ mệnh của họ là cung cấp giáo dục miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.)

Ví dụ 2: He was sent on a diplomatic mission to Europe.

(Anh ấy được cử đi làm nhiệm vụ ngoại giao ở châu Âu.)

2. Từ đồng nghĩa với “mission

- task /tæsk/ (nhiệm vụ)

Ví dụ: I was given the task of organizing the event.

(Tôi được giao nhiệm vụ tổ chức sự kiện.)

- duty /ˈdjuːti/ (nhiệm vụ, trách nhiệm)

Ví dụ: It's your duty to take care of your parents.

(Đó là trách nhiệm của bạn phải chăm sóc cha mẹ.)

Quảng cáo

- assignment /əˈsaɪnmənt/ (nhiệm vụ được giao)

Ví dụ: She received an assignment to write a report.

(Cô ấy nhận được nhiệm vụ viết báo cáo.)

- purpose /ˈpɜːrpəs/ (mục đích)

Ví dụ: His purpose was to help those in need.

(Mục đích của anh ấy là giúp đỡ những người cần giúp đỡ.)

- objective /əbˈdʒektɪv/ (mục tiêu)

Ví dụ: Our main objective is to increase sales.

(Mục tiêu chính của chúng tôi là tăng doanh số.)

- goal /ɡəʊl/ (mục tiêu)

Ví dụ: Her goal is to become a successful entrepreneur.

(Mục tiêu của cô ấy là trở thành một doanh nhân thành đạt.)

- operation /ˌɒpəˈreɪʃn/ (chiến dịch, nhiệm vụ)

Ví dụ: The military operation was a success.

(Chiến dịch quân sự đã thành công.)

- journey /ˈdʒɜːrni/ (hành trình, sứ mệnh)

Quảng cáo

Ví dụ: His journey to help others inspired many.

(Hành trình giúp đỡ người khác của anh ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều người.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Their mission is to protect the environment.

A. Dance

B. Task

C. Song

D. Game

Câu 2: He was on a mission to find the lost treasure.

A. Movie

B. Journey

C. Dance

D. Song

Quảng cáo

Câu 3: Her mission was to educate underprivileged children.

A. Party

B. Music

C. Purpose

D. Game

Câu 4: The mission was completed successfully.

A. Holiday

B. Operation

C. Dance

D. Meal

Đáp án:

1. B

2. B

3. C

4. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học