Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Museum (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ museum trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Museum.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Museum (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “museum

Museum

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/mjuːˈziːəm/

          Danh từ (n)

Bảo tàng

Ví dụ: We visited the art museum yesterday.

(Chúng tôi đã thăm bảo tàng nghệ thuật hôm qua.)

2. Từ đồng nghĩa với “museum

- gallery /ˈɡæləri/ (phòng trưng bày)

Ví dụ: The gallery showcases modern art.

(Phòng trưng bày giới thiệu nghệ thuật hiện đại.)

- exhibition hall /ˌeksɪˈbɪʃn hɔːl/ (phòng triển lãm)

Ví dụ: The exhibition hall is full of antique furniture.

(Phòng triển lãm đầy đồ nội thất cổ.)

- archive /ˈɑːkaɪv/ (kho lưu trữ)

Quảng cáo

Ví dụ: The national archives contain historical documents.

(Kho lưu trữ quốc gia chứa các tài liệu lịch sử.)

- cultural center /ˈkʌltʃərəl ˈsentər/ (trung tâm văn hóa)

Ví dụ: The cultural center hosts art exhibitions.

(Trung tâm văn hóa tổ chức các triển lãm nghệ thuật.)

- heritage center /ˈherɪtɪdʒ ˈsentər/ (trung tâm di sản)

Ví dụ: The heritage center preserves local history.

(Trung tâm di sản bảo tồn lịch sử địa phương.)

- memorial /məˈmɔːriəl/ (đài tưởng niệm)

Ví dụ: The memorial honors fallen soldiers.

(Đài tưởng niệm vinh danh các binh sĩ hy sinh.)

- showroom /ˈʃəʊruːm/ (phòng trưng bày sản phẩm)

Ví dụ: The showroom displays vintage cars.

(Phòng trưng bày trưng bày xe hơi cổ điển.)

- institute /ˈɪnstɪtjuːt/ (viện bảo tàng, học viện)

Quảng cáo

Ví dụ: The institute houses a rare book collection.

(Viện bảo tàng lưu giữ bộ sưu tập sách hiếm.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: We went to the museum to see the dinosaur exhibit.

A. Library

B. Gallery

C. Playground

D. Restaurant

Câu 2: The cultural center organizes many educational events.

A. Store

B. Office

C. Museum

D. Hospital

Quảng cáo

Câu 3: She works at the art gallery downtown.

A. Theater

B. Museum

C. Gym

D. School

Câu 4: The exhibition hall was full of ancient artifacts.

A. Cafeteria

B. Playground

C. Museum

D. Library

Đáp án:

1. B

2. C

3. B

4. C

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học