Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Message (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ message trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Message.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Message (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “message

Message

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˈmesɪdʒ/

Danh từ (n)

Tin nhắn, thông điệp

Ví dụ 1: She left a message on his phone.

(Cô ấy để lại một tin nhắn trên điện thoại của anh ấy.)

Ví dụ 2: The president delivered a message of hope.

(Tổng thống đã gửi một thông điệp hy vọng.)

2. Từ đồng nghĩa với “message

- note /nəʊt/ (ghi chú, tin nhắn)

Ví dụ: She left a note on the fridge.

(Cô ấy để lại một ghi chú trên tủ lạnh.)

- notification /ˌnəʊtɪfɪˈkeɪʃn/ (thông báo)

Ví dụ: I received a notification on my phone.

(Tôi đã nhận được một thông báo trên điện thoại.)

- announcement /əˈnaʊnsmənt/ (thông báo, tuyên bố)

Ví dụ: The teacher made an announcement about the test.

Quảng cáo

(Giáo viên đã thông báo về bài kiểm tra.)

- communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ (thông tin liên lạc)

Ví dụ: Effective communication is important in a team.

(Thông tin liên lạc hiệu quả rất quan trọng trong nhóm.)

- memo /ˈmeməʊ/ (thông báo nội bộ)

Ví dụ: The manager sent a memo to all staff members.

(Quản lý đã gửi thông báo nội bộ cho tất cả nhân viên.)

- dispatch /dɪˈspætʃ/ (công văn, thông điệp)

Ví dụ: A dispatch was sent to the headquarters.

(Một công văn đã được gửi đến trụ sở chính.)

- bulletin /ˈbʊlətɪn/ (bản tin)

Ví dụ: The weather bulletin was updated hourly.

(Bản tin thời tiết được cập nhật hàng giờ.)

Quảng cáo

- report /rɪˈpɔːrt/ (báo cáo, thông điệp)

Ví dụ: The report included important messages from the CEO.

(Bản báo cáo bao gồm các thông điệp quan trọng từ Giám đốc điều hành.)

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: She sent him a message about the meeting.

A. Jump

B. Note

C. Paint

D. Run

Câu 2: He received a message from his boss.

A. Report

B. Walk

C. Cry

Quảng cáo

D. Cook

Câu 3: I got a message on my phone.

A. Drive

B. Notification

C. Sing

D. Swim

Câu 4: The teacher gave a message to the class.

A. Shout

B. Announcement

C. Dance

D. Sleep

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. B

Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học