Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Merit (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ merit trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Merit.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Merit (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “merit”
Merit |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmerɪt/ |
Danh từ (n) |
Năng lực |
|
Động từ (v) |
Xứng đáng được khen |
Ví dụ 1: I want to get the job on merit.
(Tôi muốn có được công việc đó nhờ năng lực.)
Ví dụ 2: He claims that their success was not merited.
(Ông ta khẳng định rằng thành công của họ không xứng đáng.)
2. Từ trái nghĩa với “merit”
- fault /fɔːlt/ (lỗi, khuyết điểm)
Ví dụ: He found fault with everything she did.
(Anh ấy tìm ra lỗi trong mọi việc cô ấy làm.)
- demerit /ˌdiːˈmerɪt/ (điểm trừ, điều đáng chê trách)
Ví dụ: Students receive demerits for bad behavior.
(Học sinh bị trừ điểm vì hành vi xấu.)
- flaw /flɔː/ (sai sót, thiếu sót)
Ví dụ: There is a flaw in his argument.
(Có một sai sót trong lập luận của anh ấy.)
- weakness /ˈwiːknəs/ (điểm yếu, nhược điểm)
Ví dụ: Her biggest weakness is her lack of confidence.
(Điểm yếu lớn nhất của cô ấy là thiếu tự tin.)
- shortcoming /ˈʃɔːtkʌmɪŋ/ (thiếu sót, khuyết điểm)
Ví dụ: He is aware of his shortcomings as a leader.
(Anh ấy nhận thức được những thiếu sót của mình với tư cách là một nhà lãnh đạo.)
- defect /ˈdiːfekt/ (lỗi, khiếm khuyết)
Ví dụ: The product was returned due to a manufacturing defect.
(Sản phẩm bị trả lại vì lỗi sản xuất.)
- disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (bất lợi, điểm bất cập)
Ví dụ: His lack of experience is a serious disadvantage.
(Sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy là một bất lợi lớn.)
- imperfection /ˌɪmpəˈfekʃn/ (sự không hoàn hảo, khuyết điểm)
Ví dụ: She accepts her imperfections with grace.
(Cô ấy chấp nhận những khuyết điểm của mình một cách thanh thản.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: His work has great merit.
A. value
B. demerit
C. excellence
D. credit
Câu 2: She was promoted based on her merit.
A. achievement
B. weakness
C. talent
D. effort
Câu 3: The idea has its merits, but it also has drawbacks.
A. advantages
B. benefits
C. flaws
D. strengths
Câu 4: He received an award for his merit in research.
A. success
B. recognition
C. imperfection
D. contribution
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)