Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Memorable (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ memorable trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Memorable.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Memorable (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “memorable”
Memorable |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈmemərəbl/ |
Tính từ (adj) |
Đáng nhớ |
Ví dụ: Her novels are full of memorable characters.
(Tiểu thuyết của bà có rất nhiều nhân vật đáng nhớ.)
2. Từ trái nghĩa với “memorable”
- forgettable /fəˈɡetəbl/ (dễ quên, không đáng nhớ)
Ví dụ: The movie was forgettable and lacked any memorable scenes.
(Bộ phim dễ quên và không có cảnh nào đáng nhớ.)
- ordinary /ˈɔːdnri/ (bình thường, không đặc biệt)
Ví dụ: It was just an ordinary day at the office.
(Đó chỉ là một ngày bình thường ở văn phòng.)
- commonplace /ˈkɒmənpleɪs/ (tầm thường, phổ biến)
Ví dụ: Such incidents are commonplace in big cities.
(Những sự cố như vậy rất phổ biến ở các thành phố lớn.)
- mundane /mʌnˈdeɪn/ (tẻ nhạt, bình thường)
Ví dụ: She quickly grew bored of the mundane routine.
(Cô ấy nhanh chóng cảm thấy chán với thói quen tẻ nhạt.)
- unremarkable /ˌʌnrɪˈmɑːkəbl/ (không nổi bật, tầm thường)
Ví dụ: The meal was unremarkable and didn’t stand out.
(Bữa ăn không có gì nổi bật và không gây ấn tượng.)
- insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ (không quan trọng, không đáng kể)
Ví dụ: The event was insignificant and soon forgotten.
(Sự kiện không quan trọng và nhanh chóng bị lãng quên.)
- trivial /ˈtrɪviəl/ (tầm thường, không đáng kể)
Ví dụ: Their conversation was about trivial matters.
(Cuộc trò chuyện của họ xoay quanh những chuyện tầm thường.)
- bland /blænd/ (nhạt nhẽo, không hấp dẫn)
Ví dụ: The presentation was bland and failed to engage the audience
(Bài thuyết trình nhạt nhẽo và không thu hút được khán giả.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: It was a memorable vacation for the whole family.
A. exciting
B. ordinary
C. delightful
D. joyful
Câu 2: Her speech was memorable and inspired many people.
A. dull
B. powerful
C. touching
D. unforgettable
Câu 3: They celebrated the memorable occasion with close friends.
A. joyful
B. insignificant
C. special
D. remarkable
Câu 4: The concert was memorable because of the incredible performance.
A. energetic
B. extraordinary
C. forgettable
D. thrilling
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. B |
4. C |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)