Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Facilitate (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Facilitate trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Facilitate.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Facilitate (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ facilitate
Facilitate |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ |
Động từ (v) |
Tạo điều kiện thuận lợi, hỗ trợ |
Ví dụ 1: The government plans to facilitate the development of renewable energy.
(Chính phủ dự định tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển năng lượng tái tạo.)
Ví dụ 2: Technology has greatly facilitated communication between people around the world.
(Công nghệ đã hỗ trợ rất nhiều trong việc giao tiếp giữa mọi người trên thế giới.)
Ví dụ 3: The new policy aims to facilitate trade between the two countries.
(Chính sách mới nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại giữa hai quốc gia.)
2. Từ đồng nghĩa với facilitate
Từ đồng nghĩa với facilitate là:
- Support /səˈpɔːt/ (hỗ trợ)
Ví dụ: The teacher used visual aids to support her explanation.
(Giáo viên đã sử dụng các công cụ trực quan để hỗ trợ bài giảng của mình.)
- Assist /əˈsɪst/ (hỗ trợ)
Ví dụ: The program is designed to assist small businesses in growing their revenue.
(Chương trình được thiết kế để hỗ trợ các doanh nghiệp nhỏ tăng doanh thu.)
- Ease /iːz/ (làm dễ dàng)
Ví dụ: This software is designed to ease the management of large projects.
(Phần mềm này được thiết kế để làm cho việc quản lý các dự án lớn dễ dàng hơn.)
- Simplify /ˈsɪm.plɪ.faɪ/ (đơn giản hóa)
Ví dụ: The new guidelines will simplify the application process.
(Các hướng dẫn mới sẽ đơn giản hóa quy trình đăng ký.)
- Promote /prəˈməʊt/ (thúc đẩy)
Ví dụ: The campaign aims to promote awareness about climate change.
(Chiến dịch này nhằm thúc đẩy nhận thức về biến đổi khí hậu.)
- Enable /ɪˈneɪ.bəl/ (cho phép)
Ví dụ: This software enables users to track their expenses easily.
(Phần mềm này cho phép người dùng theo dõi chi tiêu một cách dễ dàng.)
- Expedite /ˈek.spə.daɪt/ (thúc đẩy)
Ví dụ: The company hired additional staff to expedite the delivery process.
(Công ty đã thuê thêm nhân viên để thúc đẩy quá trình giao hàng.)
- Streamline /ˈstriːm.laɪn/ (tối ưu hóa)
Ví dụ: The manager proposed changes to streamline the workflow.
(Người quản lý đã đề xuất các thay đổi để tối ưu hóa quy trình làm việc.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The new regulations are expected to facilitate international trade.
A. hinder
B. assist
C. delay
D. complicate
Câu 2: Technology has been developed to facilitate learning for students with disabilities.
A. simplify
B. ignore
C. obstruct
D. restrict
Câu 3: The changes were introduced to streamline the production process.
A. expedite
B. complicate
C. delay
D. stop
Câu 4: The teacher provided additional materials to support students in their studies.
A. oppose
B. assist
C. discourage
D. challenge
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)