Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với với Fast (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Fast trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Fast.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với với Fast (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ fast
Fast |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/fæst/ |
Tính từ (adj) |
nhanh, tốc độ cao |
Ví dụ 1: He runs fast in every race.
(Anh ấy chạy nhanh trong mọi cuộc đua.)
Ví dụ 2: The car is too fast for city driving.
(Chiếc xe tốc độ quá cao để lái trong thành phố.)
Ví dụ 3: She made fast progress in learning the language.
(Cô ấy tiến bộ nhanh trong việc học ngôn ngữ.)
2. Từ trái nghĩa với fast
Từ trái nghĩa với fast là:
- Slow /sləʊ/ (Chậm)
Ví dụ: He drives too slow for my liking.
(Anh ấy lái xe quá chậm theo sở thích của tôi.)
- Sluggish /ˈslʌɡɪʃ/ (Chậm chạp)
Ví dụ: The computer became sluggish after years of use.
(Máy tính trở nên chậm chạp sau nhiều năm sử dụng.)
- Leisurely /ˈliːʒərli/ (Thảnh thơi, chậm rãi)
Ví dụ: They took a leisurely walk through the park.
(Họ đi bộ thảnh thơi qua công viên.)
- Languid /ˈlæŋɡwɪd/ (Uể oải, mệt mỏi)
Ví dụ: She gave a languid sigh after a long day.
(Cô ấy thở dài mệt mỏi sau một ngày dài.)
- Tardy /ˈtɑːdi/ (Trễ, muộn)
Ví dụ: He was tardy to the meeting and missed the important discussion.
(Anh ấy đến muộn cuộc họp và bỏ lỡ cuộc thảo luận quan trọng.)
- Gradual /ˈɡrædʒuəl/ (Dần dần)
Ví dụ: There was a gradual increase in temperature over the day.
(Nhiệt độ tăng dần dần trong suốt cả ngày.)
- Prolonged /prəˈlɒŋd/ (Kéo dài, dài lâu)
Ví dụ: There was a prolonged delay due to technical problems.
(Có sự trì hoãn kéo dài do sự cố kỹ thuật.)
- Creeping /ˈkriːpɪŋ/ (Chậm chạp, rón rén)
Ví dụ: The minutes were creeping by as we waited anxiously.
(Thời gian trôi qua chậm chạp khi chúng tôi chờ đợi lo lắng.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: The car was moving slow on the narrow road.
A. fast
B. sluggish
C. gradual
D. creeping
Câu 2: He was always tardy for meetings, which frustrated his colleagues.
A. fast
B. gradual
C. creeping
D. leisure
Câu 3: She took a leisurely walk around the park in the afternoon.
A. fast
B. gradual
C. creeping
D. slow
Câu 4: The computer was sluggish after running for several hours without rest.
A. fast
B. gradual
C. creeping
D. tardy
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. D |
4. A |
Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)