Make sb do sth (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Make sb do sth đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Make sb do sth từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Make sb do sth (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết Make sb do sth
1. Cấu trúc "Make sb do sth"
Cấu trúc chung:
Make + someone + V (bare infinitive)
*Lưu ý:
- Động từ theo sau "make" luôn ở dạng nguyên mẫu không "to".
- Dùng để diễn tả ai đó bị ép buộc hoặc được khiến phải làm một việc gì đó.
Ví dụ:
- The teacher made us write the answers again. (Giáo viên bắt chúng tôi viết lại đáp án.)
- His joke made everyone laugh. (Trò đùa của anh ấy khiến mọi người cười.)
- They made him apologize for his mistake. (Họ bắt anh ấy phải xin lỗi vì lỗi lầm của mình.)
=> Câu bị động của "Make sb do sth"
- Khi chuyển sang bị động, dùng "be made to V":
Ví dụ:
- We were made to rewrite the answers by the teacher. (Chúng tôi bị bắt viết lại đáp án bởi giáo viên.)
- He was made to apologize for his mistake. (Anh ấy bị ép phải xin lỗi.)
2. So sánh "Make sb do sth" với "Let sb do sth"
- Cấu trúc "Make sb do sth" diễn tả ép buộc người khác làm gì.
- Cấu trúc "Let sb do sth" diễn tả cho phép ai làm gì.
Cấu trúc |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
Make sb do sth |
Ép buộc ai làm gì |
She made me clean the room. (Cô ấy bắt tôi dọn phòng.) |
Let sb do sth |
Cho phép ai làm gì |
He let me borrow his book. (Anh ấy cho tôi mượn sách.) |
B. Bài tập Make sb do sth
Ex1. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ
1. The coach made us __________ (run) five laps around the field.
2. His behavior made me __________ (feel) uncomfortable.
3. They made her __________ (pay) a fine for parking illegally.
4. I was made __________ (apologize) for being late.
Đáp án:
1. run
2. feel
3. pay
4. to apologize
Ex2. Chọn đáp án đúng
1. "The teacher made us __________ the homework again."
A. redo
B. to redo
C. redoing
2. "He was made __________ all the responsibilities."
A. take
B. taking
C. to take
3. "His funny story made everyone __________."
A. laugh
B. laughed
C. to laugh
4. "She made her son __________ his toys before dinner."
A. tidy
B. tidying
C. to tidy
Đáp án:
1. A
2. C
3. A
4. A
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)