Cấu trúc Seem (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết Cấu trúc Seem đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng Cấu trúc Seem từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
Cấu trúc Seem (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết cấu trúc Seem
Động từ "seem" mang nghĩa “có vẻ, hình như” được dùng để diễn tả ấn tượng hoặc cảm nhận về một sự việc, người, hoặc tình huống nào đó. Nó giúp thể hiện điều gì có vẻ như thế nhưng chưa chắc là sự thật.
1. Cấu trúc "Seem" trong câu
a. Seem + adjective
=> Dùng để diễn tả trạng thái hoặc cảm nhận về một người hoặc sự việc.
Ví dụ:
- He seems happy today. (Anh ấy có vẻ vui hôm nay.)
- This book seems interesting. (Cuốn sách này có vẻ thú vị.)
- The weather seems cold outside. (Thời tiết bên ngoài có vẻ lạnh.)
b. Seem + to V
=> Dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc có vẻ như đang xảy ra.
Ví dụ:
- She seems to understand the lesson. (Cô ấy có vẻ như hiểu bài.)
- He seems to be very busy. (Anh ấy có vẻ như rất bận.)
- They seem to enjoy the party. (Họ có vẻ như đang tận hưởng bữa tiệc.)
c. It seems that + mệnh đề
=> Dùng để đưa ra nhận định chung về một sự việc.
Ví dụ:
- It seems that she is upset about something. (Có vẻ như cô ấy đang buồn vì điều gì đó.)
- It seems that we will have rain tomorrow. (Có vẻ như ngày mai trời sẽ mưa.)
- It seems that he has made a mistake. (Có vẻ như anh ấy đã mắc lỗi.)
* Lưu ý:
- "Seem" không dùng với thì tiếp diễn (seeming không phổ biến).
- Nếu muốn diễn tả một điều giả định hoặc suy đoán, có thể dùng "It seems as if / as though…"
Ví dụ:
- It seems as if she is avoiding me. (Có vẻ như cô ấy đang tránh tôi.)
- It seems as though they forgot about the meeting. (Có vẻ như họ đã quên mất cuộc họp.)
B. Bài tập về cấu trúc Seem
Ex1. Điền vào chỗ trống
1. He seems very ______ (tire) today.
2. They seem _______ (enjoy) the concert.
3. It ______ (seem) that she has lost her phone.
4. The plan seems too _______ (complicate).
Đáp án:
1. tired
2. to enjoy
3. seems
4. complicated
Ex2. Chọn đáp án đúng
1. She __________ to be nervous before the test.
A. seems
B. seem
C. seeming
2. It __________ that he will be late for the meeting.
A. seem
B. seems
C. seeming
3. This book seems very __________.
A. interest
B. interested
C. interesting
4. They seem ________ enjoying the party.
A. be
B. to
C. to be
Đáp án:
1. A
2. B
3. C
4. C
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)