When (cách dùng, bài tập có giải)
Bài viết When đầy đủ cách dùng, bài tập có lời giải chi tiết giúp bạn biết cách sử dụng When từ đó nâng cao ngữ pháp Tiếng Anh.
When (cách dùng, bài tập có giải)
A. Lý thuyết When
Từ "when" mang nghĩa là “khi”, được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với nhiều chức năng khác nhau. Nó có thể đóng vai trò là liên từ, đại từ hoặc trạng từ, tùy vào ngữ cảnh.
1. "When" dùng như liên từ
Dùng để nối hai mệnh đề trong câu, diễn tả thời gian xảy ra một sự kiện.
Cấu trúc:
When + S + V, S + V
Ví dụ:
- When I arrived, they were having dinner. (Khi tôi đến, họ đang ăn tối.)
- When he was a child, he lived in Paris. (Khi anh ấy còn nhỏ, anh ấy sống ở Paris.)
- When the show ended, we went home. (Khi chương trình kết thúc, chúng tôi về nhà.)
2. "When" dùng như trạng từ để đặt câu hỏi
Dùng để hỏi thời gian một hành động xảy ra.
Cấu trúc:
When + auxiliary verb + S + V...?
Ví dụ:
- When did you arrive? (Bạn đã đến khi nào?)
- When will she call me? (Khi nào cô ấy sẽ gọi cho tôi?)
- When was the last time you saw him? (Lần cuối bạn gặp anh ấy là khi nào?)
3. "When" dùng trong mệnh đề quan hệ
=> Dùng để thay thế cho từ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ.
Cấu trúc:
…when + S + V
Ví dụ:
- That was the year when we met. (Đó là năm mà chúng tôi gặp nhau.)
- I remember the day when I first rode a bike. (Tôi nhớ ngày mà tôi lần đầu tiên đi xe đạp.)
- Do you remember the time when we traveled together? (Bạn có nhớ khoảng thời gian chúng ta đi du lịch cùng nhau không?)
4. So sánh "When" với "While"
"When" nhấn mạnh thời điểm xảy ra một sự kiện.
"While" nhấn mạnh quá trình diễn ra đồng thời.
Cấu trúc |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
When + S + V |
Hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể |
I was sleeping when the phone rang. (Tôi đang ngủ thì điện thoại reo.) |
While + S + V |
Hai hành động diễn ra đồng thời |
I was cooking while she was reading. (Tôi đang nấu ăn trong khi cô ấy đang đọc sách.) |
B. Bài tập về When
Ex1. Điền vào chỗ trống với "When" hoặc "While"
1. __________ I was studying, my brother was watching TV.
2. I was at the airport __________ she called me.
3. __________ I was in high school, I loved playing football.
4. We were talking __________ the lights went off.
Đáp án:
1. While
2. When
3. When
4. When
Ex2. Xác định và sửa lỗi sai trong câu dưới đây
1. I was watching TV when my mom was calling me.
2. She will finish her homework when she will have dinner.
3. When did he born?
4. I remember the time which we met for the first time.
5. We was sleeping when the alarm rang.
Đáp án:
1. was calling
2. will have
3. did
4. which
5. were
Xem thêm các bài viết về ngữ pháp Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)