Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ambition (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ambition trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ambition.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ambition (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ ambition

Ambition

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

 /æmˈbɪʃn/

Danh từ (n)

hoài bão, tham vọng

Ví dụ 1: She had fulfilled her lifelong ambition.

(Cô đã thực hiện được hoài bão cả đời của mình.)

Ví dụ 2: She was driven by personal ambition.

(Cô bị thúc đẩy bởi tham vọng cá nhân.)

2. Từ đồng nghĩa với ambition

- Aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (khát vọng)

Ví dụ: Her aspiration is to become a doctor.

(Khát vọng của cô ấy là trở thành bác sĩ.)

- Goal /ɡəʊl/ (mục tiêu)

Ví dụ: His goal is to run a marathon.

(Mục tiêu của anh ấy là chạy marathon.)

- Dream /driːm/ (giấc mơ)

Ví dụ: She has a dream of traveling the world.

Quảng cáo

(Cô ấy có một giấc mơ du lịch vòng quanh thế giới.)

- Aim /eɪm/ (mục đích)

Ví dụ: The aim of the project is to help the community.

(Mục đích của dự án là giúp đỡ cộng đồng.)

- Objective /əbˈdʒektɪv/ (mục tiêu)

Ví dụ: The company’s objective is to increase sales.

(Mục tiêu của công ty là tăng doanh số.)

- Desire /dɪˈzaɪə(r)/ (mong muốn)

Ví dụ: His desire is to make a difference in the world.

(Mong muốn của anh ấy là tạo ra sự khác biệt trên thế giới.)

- Purpose /ˈpɜːpəs/ (mục đích)

Ví dụ: The purpose of the meeting is to discuss the plan.

(Mục đích của cuộc họp là thảo luận kế hoạch.)

- Intention /ɪnˈtenʃn/ (ý định)

Ví dụ: Her intention is to finish the project on time.

(Ý định của cô ấy là hoàn thành dự án đúng hạn.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: Her aspiration to become a scientist inspired her to study hard.

A. Goal

B. Failure

C. Disinterest

D. Indifference

Câu 2: His dream of becoming a musician motivated him to practice every day.

A. Nightmare

B. Aim

C. Boredom

D. Apathy

Câu 3: The team’s objective is to win the championship this year.

A. Purpose

Quảng cáo

B. Defeat

C. Loss

D. Disappointment

Câu 4: Her desire to help others led her to volunteer at the shelter.

A. Intention

B. Rejection

C. Neglect

D. Avoidance

Đáp án:

1. A

2. B

3. A

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên