Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Anymore (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Anymore trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Anymore.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Anymore (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ anymore

Anymore

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/ˌeni ˈmɔː(r)/

Trạng từ (adv)

không còn nữa

Ví dụ: She doesn't live here any more.

(Cô ấy không còn sống ở đây nữa.)

2. Từ đồng nghĩa với anymore

- No more /nəʊ mɔː(r)/ (không còn nữa)

Ví dụ: He no more works here.

(Anh ấy không còn làm việc ở đây nữa.)

- Never again /ˈnevər əˈɡen/ (không bao giờ nữa)

Ví dụ: I will never again trust him.

(Tôi sẽ không bao giờ tin anh ấy nữa.)

- Not anymore /nɒt ˌeniˈmɔː(r)/ (không còn nữa)

Ví dụ: She doesn’t live here, not anymore.

(Cô ấy không còn sống ở đây nữa.)

- No longer /nəʊ ˈlɒŋɡə(r)/ (không còn nữa)

Quảng cáo

Ví dụ: They no longer support the idea.

(Họ không còn ủng hộ ý tưởng đó nữa.)

- Nevermore /ˌnevəˈmɔː(r)/ (không bao giờ nữa)

Ví dụ: He promised to return, but he nevermore did.

(Anh ấy hứa sẽ quay lại, nhưng không bao giờ nữa.)

- At no time /ət nəʊ taɪm/ (không bao giờ)

Ví dụ: At no time will we accept such behavior.

(Không bao giờ chúng tôi chấp nhận hành vi như vậy.)

- Under no circumstances /ˈʌndə nəʊ ˈsɜːkəmstænsɪz/ (không trong bất kỳ trường hợp nào)

Ví dụ: Under no circumstances will we give up.

(Không trong bất kỳ trường hợp nào chúng tôi sẽ từ bỏ.)

- Not ever /nɒt ˈevə(r)/ (không bao giờ)

Ví dụ: I will not ever forgive him.

(Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho anh ấy.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: He no longer works at the company.

A. Still

B. Never again

C. No more

D. Always

Câu 2: She said she would never again trust him.

A. Always

B. Not anymore

C. Forever

D. Still

Câu 3: They no longer support the project.

A. Not anymore

Quảng cáo

B. Still

C. Always

D. Forever

Câu 4: Under no circumstances will we accept such behavior.

A. Always

B. Never again

C. Still

D. Forever

Đáp án:

1. C

2. B

3. A

4. B

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên