Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Legal (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ legal trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Legal.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Legal (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “legal”
Legal |
Phiên âm |
Từ loại |
Nghĩa tiếng Việt |
/ˈliːɡl/ |
Tình từ (adj) |
Pháp lý, theo luật |
Ví dụ 1: They are currently facing a long legal battle in the US courts.
(Hiện tại, họ đang phải đối mặt với một cuộc chiến pháp lý kéo dài tại tòa án Hoa Kỳ.)
Ví dụ 2: The driver was more than three times over the legal limit.
(Người lái xe đã vượt quá giới hạn cho phép gấp ba lần.)
2. Từ trái nghĩa với “legal”
- illegal /ɪˈliːɡl/ (bất hợp pháp)
Ví dụ: It is illegal to drive without a valid license.
(Lái xe mà không có bằng hợp lệ là bất hợp pháp.)
- unlawful /ʌnˈlɔːfl/ (trái pháp luật)
Ví dụ: The company was fined for unlawful business practices.
(Công ty bị phạt vì các hoạt động kinh doanh trái pháp luật.)
- illegitimate /ˌɪləˈdʒɪtəmət/ (không hợp pháp, không chính đáng)
Ví dụ: He was accused of illegitimate business dealings.
(Anh ta bị buộc tội có các giao dịch kinh doanh không hợp pháp.)
- prohibited /prəˈhɪbɪtɪd/ (bị cấm)
Ví dụ: Smoking is prohibited in all public buildings.
(Hút thuốc bị cấm trong tất cả các tòa nhà công cộng.)
- unauthorized /ʌnˈɔːθəraɪzd/ (không được phép)
Ví dụ: Unauthorized access to the building is strictly forbidden.
(Việc vào tòa nhà mà không được phép bị nghiêm cấm nghiêm ngặt.)
- illicit /ɪˈlɪsɪt/ (trái phép, bất hợp pháp)
Ví dụ: The police found evidence of illicit drug trading.
(Cảnh sát tìm thấy bằng chứng về việc buôn bán ma túy trái phép.)
- criminal /ˈkrɪmɪnl/ (phạm pháp)
Ví dụ: He was arrested for his involvement in criminal activities.
(Anh ta bị bắt vì có liên quan đến các hoạt động phạm pháp.)
- forbidden /fəˈbɪdn/ (bị cấm)
Ví dụ: Access to the restricted area is strictly forbidden.
(Việc vào khu vực hạn chế bị cấm nghiêm ngặt.)
3. Bài tập áp dụng
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
Câu 1: Possession of the weapon was considered legal under state law.
A. lawful
B. permitted
C. illegal
D. authorized
Câu 2: The contract was declared legal and binding.
A. valid
B. forbidden
C. enforceable
D. recognized
Câu 3: He was involved in legal business activities.
A. lawful
B. legitimate
C. criminal
D. regulated
Câu 4: The sale of the substance is legal in several countries.
A. permitted
B. illicit
C. authorized
D. allowed
Đáp án:
1. C |
2. B |
3. C |
4. B |
Xem thêm các bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)