Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Appropriate (đầy đủ nhất)



Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Appropriate trong Tiếng Anh chi tiết nhất với các ví dụ minh họa giúp bạn hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Appropriate.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Appropriate (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ appropriate

Appropriate

Phiên âm

Từ loại

Nghĩa tiếng Việt

/əˈprəʊpriət/

Tính từ (adj)

thích hợp

Ví dụ: Is now an appropriate time to make a speech?

(Bây giờ có phải là thời điểm thích hợp để phát biểu?)

2. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với appropriate

a. Từ đồng nghĩa với appropriate” là:

- Suitable /ˈsuːtəbl/ (phù hợp)

Ví dụ: This dress is suitable for the occasion.

(Chiếc váy này phù hợp với sự kiện.)

- Proper /ˈprɒpə(r)/ (thích hợp)

Ví dụ: It’s important to use the proper tools for the job.

(Sử dụng công cụ thích hợp cho công việc là rất quan trọng.)

- Fitting /ˈfɪtɪŋ/ (thích đáng)

Ví dụ: His speech was a fitting tribute to the occasion.

(Bài phát biểu của anh ấy là một sự tôn vinh thích đáng cho sự kiện.)

Quảng cáo

- Relevant /ˈreləvənt/ (liên quan)

Ví dụ: Please provide only relevant information.

(Vui lòng chỉ cung cấp thông tin liên quan.)

b. Từ trái nghĩa với appropriate” là:

- Inappropriate /ˌɪnəˈprəʊpriət/ (không phù hợp)

Ví dụ: His comments were inappropriate for the meeting.

(Nhận xét của anh ấy không phù hợp với cuộc họp.)

- Unsuitable /ʌnˈsuːtəbl/ (không thích hợp)

Ví dụ: The movie is unsuitable for children.

(Bộ phim không thích hợp cho trẻ em.)

- Improper /ɪmˈprɒpə(r)/ (không đúng)

Ví dụ: His behavior was improper in a formal setting.

(Hành vi của anh ấy không đúng trong một bối cảnh trang trọng.)

- Irrelevant /ɪˈreləvənt/ (không liên quan)

Ví dụ: The details he provided were irrelevant to the case.

(Những chi tiết anh ấy cung cấp không liên quan đến vụ việc.)

Quảng cáo

3. Bài tập áp dụng

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 1: This dress is suitable for the occasion.

A. Inappropriate

B. Proper

C. Not fitting

D. Irrelevant

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.

Câu 2: The details he provided were irrelevant to the case.

A. Unsuitable

B. Improper

C. Relevant

Quảng cáo

D. Not fitting

Câu 3: His comments were inappropriate for the meeting.

A. Suitable

B. Improper

C. Not fitting

D. Irrelevant

Câu 4: The movie is unsuitable for children.

A. Appropriate

B. Improper

C. Irrelevant

D. Inappropriate

Đáp án:

1. B

2. A

3. C

4. A

Xem thêm lời giải Từ đồng nghĩa, trái nghĩa trong Tiếng Anh hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Follow https://www.facebook.com/hoc.cung.vietjack/ để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới nhất của chúng tôi.




Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên